descriptor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descriptor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descriptor trong Tiếng Anh.
Từ descriptor trong Tiếng Anh có nghĩa là ký hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descriptor
ký hiệunoun |
Xem thêm ví dụ
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
While in one sense that is true, the descriptor unconditional appears nowhere in scripture. Mặc dù về một phương diện, điều đó là đúng, nhưng sự miêu tả vô điều kiện như vậy không tìm thấy ở bất cứ chỗ nào trong thánh thư. |
A similar feature has been available on x86 processors since the 80286 as an attribute of segment descriptors; however, this works only on an entire segment at a time. Một tính năng tương tự đã có sẵn trên các bộ xử lý x86 kể từ 80286 như một thuộc tính của bộ mô tả phân đoạn; Tuy nhiên, điều này chỉ hoạt động trên toàn bộ phân khúc tại một thời điểm. |
The logical file system "manage open file table entries and per-process file descriptors." Hệ thống file logic "quản lý mở các mục trong bảng file và mô tả file theo quy trình." |
So we took these descriptors and did what's called natural language processing, where you feed these into a program, it throws out the superfluous words -- "the," "and," -- the kind of words you can mime easily in "Charades," -- and leaves you with the most significant words. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất. |
When you buy something from Google, you’ll see a charge on your account starting with "GOOGLE*" and ending with the Google product or another descriptor. Khi bạn mua sản phẩm của Google, bạn sẽ thấy có khoản phí trên tài khoản của mình bắt đầu bằng "GOOGLE*" và kết thúc bằng tên sản phẩm của Google hoặc một nội dung mô tả khác. |
Our curiosity was in overdrive, and we desired to analyze more than just a descriptor. Chúng tôi đã cực kì tò mò Và chúng tôi muốn phân tích nhiều hơn chỉ một cái đề tựa. |
The descriptor "extratropical" refers to the fact that this type of cyclone generally occurs outside of the tropics, in the middle latitudes of the planet. Mô tả "ngoài nhiệt đới" đề cập đến thực tế là loại xoáy thuận này thường xảy ra bên ngoài vùng nhiệt đới, ở vĩ độ giữa của trái đất. |
This file descriptor is a capability. Mô tả tập tin này chính là một năng lực. |
Pan European Game Information (PEGI) is a European video game content rating system established to help European consumers make informed decisions when buying video games or apps through the use of age recommendations and content descriptors. Pan European Game Information (PEGI /ˈpɛɡi/ "Peggy") là một hệ thống phân loại trò chơi điện tử của châu Âu dùng để giúp những người tiêu dùng châu Âu có được quyết định hợp lý khi mua trò chơi điện tử thông qua các gợi ý về độ tuổi và mô tả nội dung. |
PEGI self-regulation is composed by five age categories and eight content descriptors that advise the suitability and content of a game for a certain age range based on the games content. Quy tắc tự điều chỉnh PEGI được bao gồm năm loại độ tuổi và tám bộ mô tả nội dung nhằm tư vấn cho sự phù hợp và nội dung của trò chơi cho một độ tuổi nhất định dựa trên nội dung trò chơi. |
Because changing a segment register in protected mode caused a 6-byte segment descriptor to be loaded into the CPU from memory, the segment register load instruction took many tens of processor cycles, making it much slower than on the 8086; therefore, the strategy of computing segment addresses on-the-fly in order to access data structures larger than 128 kilobytes (the combined size of the two data segments) became impractical, even for those few programmers who had mastered it on the 8086/8088. Bởi vì việc thay đổi đăng ký phân đoạn trong chế độ bảo vệ đã khiến bộ mô tả phân đoạn 6 byte được nạp vào CPU từ bộ nhớ, hướng dẫn tải đăng ký phân đoạn mất hàng chục chu trình xử lý, làm cho nó chậm hơn nhiều so với 8086; do đó, chiến lược của phân khúc máy tính địa chỉ nhanh chóng để truy cập các cấu trúc dữ liệu lớn hơn 128 kilobytes (kích thước kết hợp của hai đoạn dữ liệu) trở nên không thực tế, ngay cả đối với vài lập trình viên đã nắm vững nó trên 8086/8088. |
Although "Indian" is a term still commonly used in legal documents, the descriptors "Indian" and "Eskimo" have somewhat fallen into disuse in Canada and some consider them to be pejorative. Mặc dù "Ấn Độ" là một thuật ngữ vẫn thường được sử dụng trong các tài liệu pháp lý, các mô tả "Ấn Độ" và " Eskimo " đã phần nào rơi vào tình trạng không hài lòng ở Canada và một số coi chúng là đáng ghét. |
Ramen, a Japanese noodle soup, is sometimes used as a descriptor for instant noodle flavors by some Japanese instant noodle manufacturers. Ramen, một món mì của Nhật Bản, đôi khi được sử dụng như tên gọi cho sản phẩm mì ăn liền của một số nhà sản xuất mì ăn liền Nhật Bản. |
The term 'overdose' is often misused as a descriptor for adverse drug reactions or negative drug interactions due to mixing multiple drugs simultaneously. Thuật ngữ 'quá liều' thường bị lạm dụng để mô tả các phản ứng hoặc tương tác bất lợi của thuốc do pha trộn đồng thời nhiều loại thuốc khác nhau. |
However, on 32-bit CPUs, the programmer had access to larger memory pointers and so it was possible to expand program segments to whatever size was desired (the maximum limit being 16 MB due to segment descriptors being 24-bit). Tuy nhiên, trên CPU 32 bit, lập trình viên có quyền truy cập vào con trỏ bộ nhớ lớn hơn và do đó có thể mở rộng phân khúc chương trình thành bất kỳ kích thước mong muốn nào (giới hạn tối đa là 16 MB do bộ mô tả phân đoạn là 24 bit). |
And we did it not just for these four, but for all 2,000 descriptors. Và tôi không chỉ làm vậy với 4 đề tựa, Mà với cả 2000 lời đề tựa. |
Its existence in the process's file descriptor table is sufficient to know that the process does indeed have legitimate access to the object. Sự tồn tại của nó trong bảng mô tả tập tin của tiến trình đủ để cho chúng ta nhận thức rằng tiến trình, quả thực, có quyền truy cập đối tượng một cách hợp pháp. |
Some of these descriptors may appear shortened. Một số nội dung mô tả có thể bị rút ngắn. |
The descriptor extratropical signifies that this type of cyclone generally occurs outside the tropics and in the middle latitudes of Earth between 30° and 60° latitude. Thuật ngữ ngoài nhiệt đới cho thấy rằng loại xoáy thuận này thường xảy ra bên ngoài vùng nhiệt đới và ở vĩ độ trung của Trái Đất nằm giữa 30 ° đến 60 ° vĩ độ. |
In the 20th century, it came to be applied as a self-descriptor by practitioners of Modern Paganism, Neopagan movements and Polytheistic reconstructionists. Trong thế kỷ 20, nó được áp dụng như một thuật ngữ tự mô tả bởi những tín đồ của Pagan giáo Hiện đại, các phong trào Tân Pagan và các phong trào tái thiết đa thần giáo. |
To enter protected mode, the Global Descriptor Table (GDT) must first be created with a minimum of three entries: a null descriptor, a code segment descriptor and data segment descriptor. Để vào chế độ được bảo vệ, Bảng mô tả toàn cục (Global Descriptor Table - GDT) đầu tiên phải được tạo với tối thiểu ba mục: một bộ mô tả null, một bộ mô tả đoạn mã và bộ mô tả phân đoạn dữ liệu. |
Some of these names are still sometimes used as geographical descriptors. Một số tên gọi vẫn thỉnh thoảng được sử dụng với vai trò ký hiệu địa lý. |
Now suppose that the user program successfully executes the following statement: int fd = open("/etc/passwd", O_RDWR); The variable fd now contains the index of a file descriptor in the process's file descriptor table. Bây giờ, giả sử chương trình ứng dụng người dùng thi hành thành công câu lệnh sau đây: int fd = open("/etc/passwd", O_RDWR); Biến fd lúc này giữ chỉ mục (index) của một mô tả tập tin (file descriptor) trong bảng mô tả tập tin của tiến trình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descriptor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới descriptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.