dept trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dept trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dept trong Tiếng Anh.

Từ dept trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban, vụ, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dept

ban

noun

I begged to the Inspection Dept. To save you from suspension.
Tôi đã van xin ban Điều tra để anh không bị cách chức.

vụ

abbreviation

bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Dept. of CINEMA, College of Art, Nihon Univ. (in Japanese).
Dept. of CINEMA, College of Art, Nihon Univ. (bằng tiếng Nhật).
Sunaho Tobe, having worked on the first two Dept.
Sunaho Tobe, với sự hợp tác trong 2 series đầu của Dept.
Badgingarra is listed by the Dept of Environment and Conservation as poorly known. and the subspecies Anigozanthos humilis subsp. chrysanthus, the golden catspaw, has been listed as rare by the same body.
Badgingarra được Bộ Môi trường và Bảo tồn liệt kê là kém nổi tiếng. và phân loài Anigozanthos humilis subsp. chrysanthus, đã được liệt kê là hiếm bởi cùng một cơ quan.
Import Dept.
Đặt cọc nhập khẩu.
Zygmunt Szymkiewicz, major doctor, a letter from a Health Dept.
Zygmunt Szymkiewicz, thiếu tá bác .
Dept. of Buddhist Studies Printed sources Anthony, David W. (2007), The Horse The Wheel And Language.
Lịch sử Ấn Độ Tôn giáo Vệ Đà lịch sử Văn minh Thung lũng sông Ấn Vedanga Người Arya bản xứ Anthony, David W. (2007), The Horse The Wheel And Language.
I begged to the Inspection Dept. To save you from suspension.
Tôi đã van xin ban Điều tra để anh không bị cách chức.
Violent Crimes Dept!
Phòng chống tội phạm hình sự!
How long until we get to the Dept. of Homeland Security?
Bao lâu thì chúng ta tới Bộ Nội Vụ?
Average litter size for 2 to 4 year old ewes in Irish pedigree flocks in 1999 was 1.62; the best flocks have achieved 2.0 Following representations to the Dept. of Agriculture by the Irish Genetic Resources Conservation Trust, the pedigree Galway is now included in the provisions of the Rural Environment Protection Scheme, and breeders in Ireland receive an additional subsidy payment.
Quy mô lứa đẻ trung bình của đàn từ 2 đến 4 tuổi trong đàn gia cầm Ailen năm 1999 là 1,62, những đàn tốt nhất đã đạt 2.0 Sau đại diện cho Bộ Nông nghiệp của Quỹ Bảo tồn Tài nguyên Di truyền Ailen, Galway phả hệ hiện được bao gồm trong các điều khoản của Đề án Bảo vệ Môi trường Nông thôn và các nhà lai tạo ở Ireland nhận được khoản trợ cấp bổ sung.
It is also found in isolated populations in France (Depts.
Nó cũng được tìm thấy ở isolated populations in Pháp (Depts.
Dept. of Asian and Middle Eastern Studies, University of Pennsylvania.
Khoa Nghiên cứu châu Á và Trung Đông, Đại học Pennsylvania.
Dept of Education, Employment and Workplace Relations.
Bộ Giáo dục, các quan hệ việc làm và nơi làm việc.
The Dept. has many industrial relationships.
Quảng Ninh có nhiều khu kinh tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dept trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.