depute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depute trong Tiếng Anh.
Từ depute trong Tiếng Anh có các nghĩa là uỷ quyền, uỷ, cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depute
uỷ quyềnverb |
uỷverb |
cửverb |
Xem thêm ví dụ
The Argives, fearing that their territory would become a war zone, sent deputations to the two kings begging them to go elsewhere and allow their city to remain neutral. Người Argos, lo ngại rằng lãnh thổ của họ sẽ trở thành một bãi chiến trường, gửi những đại sứ tới chỗ hai vị vua cầu xin họ đi nơi khác và cho phép thành phố của họ là trung lập. |
The Chamber of Deputies is presided over by the President of the Chamber (Spanish: Presidente de la Cámara), who is deputized by three Vice Presidents. Phòng đại biểu được chủ trì bởi Chủ tịch Phòng (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de la Cámara), người được ba Phó chủ tịch phụ trách. |
Only one was unseaworthy and the deputation said that it was prepared to recommend the men return to work if the boat were replaced. Chỉ có một là không đủ điều kiện và người này nói rằng họ đã sẵn sàng để đề nghị các nhân viên trở lại làm việc nếu con thuyền được thay. |
Once he arrived on November 17, he received a deputation from the Quadi. Khi ông đến nơi vào ngày 17 tháng 11, ông đã tiếp một phái đoàn đến từ người Quadi. |
To secure their allegiance, Demosthenes was sent, by Athens, to the Boeotian city; Philip also sent a deputation, but Demosthenes succeeded in securing Thebes's allegiance. Để đảm bảo mối liên minh, Demosthenes được phái tới thành bang miền Boeotia này; Philippos cũng gửi một phái đoàn, nhưng Demosthenes đã thành công hơn trong việc lôi kéo Thebes. |
A deputation of Jews followed Felix to Rome to accuse him of misgovernment, but Pallas reportedly saved his brother from punishment. Một nhóm người Do Thái đã đi theo để buộc tội ông về sự cai trị thối nát, nhưng người ta nói rằng Pallas đã cứu em trai mình khỏi sự trừng phạt. |
It was when he related with a considerable amount of satisfaction and pride, that a deputation of their number had been introduced to and had shaken hands with a well- known prizefighter, that it occurred to me to broach the subject of his grace. Đó là khi ông liên quan với một số lượng đáng kể của sự hài lòng và niềm tự hào, đó là một đại biểu trong số họ đã được giới thiệu và đã lắc tay với một cũng được biết đến prizefighter, nó xảy ra với tôi đề cập tới chủ đề của ân sủng của Người. |
It's a program through which the government could compel corporate America, it could deputize corporate America to do its dirty work for the NSA. Đó là chương trình mà thông qua đó chính phủ có thể thâu tóm các tập đoàn, và buộc họ thực hiện những công việc bẩn thỉu cho NSA. |
On 25 April, a deputation of strikers witnessed a test of four of the collapsible boats. Ngày 25 tháng 4, người đại diện của các nhân viên cứu hỏa đã chứng kiến cuộc thử nghiệm của bốn thuyền vải bạt. |
In 1939, Joan Margaret Legge,(21 February 1885 – 4 July 1939) a botanist deputed by the Royal Botanic Gardens, Kew, arrived at the valley to study flowers and while traversing some rocky slopes to collect flowers, she slipped off and lost her life. Năm 1939, Joan Margaret Legge (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1885 - mất 4 tháng 7 năm 1939) là một nhà thực vật học của Vườn Bách thảo Hoàng gia Kew, đến thung lũng để nghiên cứu hoa và trong khi vượt qua các sườn núi đá để thu thập hoa, cô đã bị trượt chân và mất tại đây. |
Meanwhile, a deputation from the Roman Senate met with the rulers and renewed its infrequent contact with the imperial office. Một đại biểu của Viện Nguyên lão La Mã yết kiến hai Hoàng đế, nối lại sự tiếp xúc không mấy thường xuyên của viện này với Vương triều. |
In the cabinet list, released on 6 June 2016, Namugwanya was named the Minister of State for Kampala Capital City authority Affairs, deputizing Beti Olive Namisango Kamya-Turomwe, the full cabinet minister. Trong danh sách nội các, được phát hành vào ngày 6 tháng 6 năm 2016, Namugwanya được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao cho chính quyền thành phố thủ đô Kampala, phó cho Beti Olive Namisango Kamya-Turomwe, bộ trưởng nội các đầy đủ. ^ Uganda State House (ngày 6 tháng 6 năm 2016). |
In 1865, a deputation led by George Ward Hunt proposed the idea of a tunnel to the Chancellor of the Exchequer of the day, William Ewart Gladstone. Năm 1865, một phái đoàn do George Ward Hunt dẫn đầu đệ trình ý tưởng về một đường hầm tới Bộ trưởng Bộ tài chính Anh khi ấy, William Ewart Gladstone. |
Next day the deputation rolled in. Ngày hôm sau đại biểu cán. |
I have not been formally deputized but I'm acting as an agent for Marshal Reuben Cogburn and Judge Parker's court. Dù tôi không được ủy quyền chính thức, nhưng tôi hành động như là 1 nhân viên dưới quyền cảnh sát Rooster Cogburn, và tòa án của thẩm phán Fockers. |
According to Psalm 78:49, “he went sending upon them his burning anger, fury and denunciation and distress, deputations of angels bringing calamity.” Theo Thi-thiên 78:49 (Trịnh Văn Căn), “Chúa trút hết lửa giận lên đầu chúng, giận dữ, thịnh nộ, lo âu, và sai cả một đạo quân thần linh đến sửa phạt chúng”. |
In 1884 he headed a third deputation that brokered the London Convention, under which Britain recognised the South African Republic as a fully independent state. Năm 1884, ông đứng đầu một vị trí thứ ba làm trung gian cho Công ước London, theo đó Anh Quốc công nhận Cộng hòa Nam Phi là một quốc gia hoàn toàn độc lập. |
After receiving counsel from his court and deputations from the leading Gallic cities begging him to stay and protect Gaul, he decided to remain in Gaul and fight the Alamanni. Sau khi nhận được lời khuyên từ triều thần và đoàn đại biểu đến từ các thành phố Gaul quan trọng cầu xin ông ở lại và bảo vệ Gaul, ông quyết định vẫn ở Gaul và chiến đấu với người Alamanni. |
Catalonia is divided administratively into four provinces, the governing body of which is the Provincial Deputation (Catalan: Diputació Provincial, Spanish: Diputación Provincial). Catalunya có bốn tỉnh, thể chế quản lý cấp tỉnh là Đoàn Đại biểu cấp tỉnh (tiếng Catalunya: Diputació Provincial, tiếng Tây Ban Nha: Diputación Provincial). |
Consider yourself deputized. Anh sẽ làm trợ thủ của tôi. |
According to the New Catholic Encyclopedia, “to the priest alone Christ gave or deputed the power of binding and loosing, of forgiving and retaining” sins. Theo sách “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) thì “Đức Ky-tô ban cho hay ủy thác chỉ riêng cho giới linh mục quyền buộc hay mở, tha hay giữ lại” tội lỗi. |
The Treasure is a unique collection of art masterpieces, kept untouched thanks to the Deputation of the Chapel of St Januarius, an ancient secular institution founded in 1527 by a vote of the city of Naples, still existing. The Treasure là một bộ sưu tập độc đáo của các kiệt tác nghệ thuật, không bị ảnh hưởng nhờ sự suy thoái của Nhà nguyện St Januarius, một tổ chức thế tục cổ được thành lập năm 1527 bởi một cuộc bỏ phiếu của thành phố Naples, vẫn còn tồn tại. |
They complained and sent deputations that were ignored by Aequitius, the magister armorum per Illyricum. Họ phàn nàn và đã gửi đoàn đại diện nhưng đã bị phớt lờ bởi magister armorum per Illyricum Aequitius. |
You're deputized. Anh được bổ nhiệm. |
She called a deputation representing the unemployed "an illogical crowd" when they said they wanted work but criticised having to work for charitable aid." Bà gọi một phái đoàn đại diện cho những người thất nghiệp là "một đám phi lý" khi họ nói rằng họ muốn làm việc song chỉ trích việc phải làm việc để lấy viện trợ từ thiện." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.