denature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denature trong Tiếng Anh.
Từ denature trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm biến chất, làm biến tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denature
làm biến chấtverb |
làm biến tínhverb |
Xem thêm ví dụ
In the United Kingdom it costs the NHS about 3.90 GBP per liter of 99% denatured alcohol. Tại Vương quốc Anh, chi phí NHS là 3,90 GBP/lít ethanol biến tính 99%. |
Octyl glucoside has become one of the most important detergents for purification of membrane proteins because it generally does not denature the protein and can readily be removed from final protein extracts. Octyl glucoside đã trở thành một trong những chất tẩy rửa quan trọng nhất để làm sạch các màng protein bởi vì nó thường không làm biến tính protein và có thể dễ dàng loại bỏ khỏi các chiết xuất protein cuối cùng. |
Numerous disulfide bonds make ribonucleases very stable enzymes, so 2-mercaptoethanol is used to reduce these disulfide bonds and irreversibly denature the proteins. Rất nhiều các liên kết disulfide làm cho enzyme ribonuclease trở nên rất bền vững, do đó 2-mercaptoethanol được dùng để khử liên kết disulfide và làm biến tính các protein trong một quá trình không thể đảo ngược. |
Stomach acids cause most proteins to become denatured, meaning to lose their 3-dimensional configuration, and thus lose allergenicity. Chúng không nên phản ứng quá mức với protein có trong thực phẩm. Axit dạ dày làm cho hầu hết các protein trở nên biến tính, nghĩa là bị phá hủy cấu hình 3 chiều, và do đó làm mất đi tính dị ứng. |
The denaturation of hemoglobin overwhelms the capacity of the G6PD metabolic pathway. Sự biến chất của hemoglobin vượt quá khả năng trao đổi của G6PD. |
And later in biology class, I learned that it's due to a process called denaturing, which is where the proteins will change shape and lose their ability to chemically function. Và sau đó trong lớp sinh học, tôi được biết rằng đó là một quá trình được gọi là biến chất, trong đó các protein sẽ biến đổi hình dạng và mất khả năng hóa học. |
Later work by Walter Kauzmann on denaturation, based partly on previous studies by Kaj Linderstrøm-Lang, contributed an understanding of protein folding and structure mediated by hydrophobic interactions. Công trình nghiên cứu sau đó của Walter Kauzmann về sự biến tính, dựa một phần trên nghiên cứu trước đây của Kaj Linderstrøm-Lang, đóng góp vào hiểu biết quá trình gập protein (protein folding) và cấu trúc trung gian bởi tương tác kị nước. |
The salt introduced into the cell denatures its proteins. Muối khi vào được tế bào cũng làm biến chất các protein. |
But the thing about tryptamines is they cannot be taken orally because they're denatured by an enzyme found naturally in the human gut called monoamine oxidase. Nhưng một điều về các loại tryptamines này là không thể uống chúng bởi chúng sẽ bị trung hòa bởi một loại enzyme tồn tại tự nhiên trong ruột người có tên gọi monoamine oxidase. |
In the case of bacteria and fungi, the reactions needed to feed and reproduce speed up at higher temperatures, up to the point that the proteins and other compounds in their cells themselves begin to break down, or denature, so quickly that they cannot be replaced. Trong trường hợp vi khuẩn và nấm, các phản ứng cần thiết để nuôi và sinh sản tăng tốc ở nhiệt độ cao hơn, đến mức các protein và các hợp chất khác trong tế bào của chúng bắt đầu bị phá vỡ hoặc biến tính, nhanh đến mức chúng không thể được thay thế. |
They can only be taken orally if taken in conjunction with some other chemical that denatures the MAO. Chúng chỉ có thể có tác dụng nếu được uống cùng với một số loại hóa chất làm biến đổi MAO. |
Pepsin exhibits maximal activity at pH 2.0 and is inactive at pH 6.5 and above, however pepsin is not fully denatured or irreversibly inactivated until pH 8.0. Pepsin hoạt động tối đa ở pH 2.0 và không hoạt động ở pH 6.5 và trở lên, tuy nhiên pepsin là không hoàn toàn biến tính hoặc không thể phục hồi bất hoạt cho đến khi pH 8,0. |
Precipitation by ammonium sulfate is a result of a reduction in solubility rather than protein denaturation, thus the precipitated protein can be solubilized through the use of standard buffers. Kết tủa bởiAmoni sunfat là kết quả của việc giảm độ hòa tan thay vì biến tính protein, do đó protein kết tủa có thể được hòa tan thông qua việc sử dụng bộ đệm tiêu chuẩn. |
Additionally, EF-Tu has displayed some chaperone-like characteristics, with some experimental evidence suggesting that it promotes the refolding of a number of denatured proteins in vitro. Ngoài ra, EF-Tu đã hiển thị một số đặc tính giống như chaperone, với một số bằng chứng thực nghiệm cho thấy rằng nó thúc đẩy sự hồi tính của một số protein biến tính trong ống nghiệm. |
The wholesale cost in the developing world is about US$1.80–9.50 per litre of 70% denatured ethanol. Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 1,80 đến 9,50 USD/lít ethanol biến tính 70%. |
Between June 1940 and August 1944, 15,000 persons, mostly Jews, were denaturalized. Giữa tháng 6 năm 1940 và tháng 8 năm 1944, 15,000 người, chủ yếu là người Do Thái, đã bị tước quốc tịch. |
Types of alcohol used include ethanol, denatured ethanol, 1-propanol, and isopropyl alcohol. Các loại cồn thường được sử dụng bao gồm ethanol, ethanol biến tính, 1-propanol và rượu isopropyl. |
Concentrated solutions of lithium perchlorate (4.5 mol/L) are used as a chaotropic agent to denature proteins. Các dung dịch đậm đặc của liti peclorat (4.5 mol / L) được sử dụng như là một tác nhân hỗn độn để làm biến dạng protein. |
It is for this reason that many chaperones, but by no means all, are heat shock proteins because the tendency to aggregate increases as proteins are denatured by stress. Cũng vì lý do này mà nhiều chaperone, nhưng không có nghĩa là tất cả, là các protein sốc nhiệt vì xu hướng kết tụ này tăng khi các protein bị biến tính bởi stress. |
However, modern reactors are only moderately enriched with U-235 relative to U-238, so the U-238 continues to serve as a denaturation agent for any U-235 produced by plutonium decay. Tuy nhiên, lò phản ứng hiện đại chỉ được làm giàu bởi U-235 liên quan đến U-238, nên U-238 tiếp tục được dùng như tác nhân biến tính cho bất kì U-235 nào được tạo thành do phân rã plutoni. |
Many enzymes work only under very precise conditions; if the pH moves outside of a narrow range, the enzymes slow or stop working and can denature. Nhiều enzym chỉ hoạt động trong một điều kiện cố định; nếu độ pH vươn ra xa mốc ban đầu, enzym sẽ bị chậm hoá, ngừng làm việc hoặc tệ hơn là bị biến tính, do đó mãi mãi mất đi khả năng xúc tác. |
In 1961, he showed that ribonuclease could be refolded after denaturation while preserving enzyme activity, thereby suggesting that all the information required by protein to adopt its final conformation is encoded in its amino-acid sequence. Năm 1961, ông đã chỉ ra rằng ribonuclease có thể gập lại sau khi làm biến tính trong khi vẫn giữ nguyên hoạt tính enzym, điều đó đưa ra giả thuyết là mọi thông tin do protein đòi hỏi để chấp thuận việc tạo hình dáng cuối cùng được mã hóa trong cấu trúc sơ cấp của nó. |
Typically 50–100 restriction fragments are amplified and detected on denaturing polyacrylamide gel. Thông thường 50-100 phần giới hạn được khuếch đại và phát hiện trên gel polyacrylamide biến tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denature
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.