dendrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dendrite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dendrite trong Tiếng Anh.
Từ dendrite trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình cây, sợi nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dendrite
hình câynoun The dendritic pattern you see mimics the growth of mushroom mycelia, which are the equivalent of plant roots. Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây. |
sợi nhánhnoun |
Xem thêm ví dụ
The dendritic pattern you see mimics the growth of mushroom mycelia, which are the equivalent of plant roots. Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây. |
The genetic background, derived from inbred NOD mouse strain NOD/ShiLtJ, contributes reductions in innate immunity that include an absent hemolytic complement system, reduced dendritic cell function, and defective macrophage activity. Nền tảng di truyền, xuất phát từ chuột NOD (NOD/ShiLtJ), góp phần giảm sự miễn dịch bẩm sinh bao gồm một hệ thống bổ sung hemolytic không có tại chỗ, chức năng tế bào đuôi giảm và hoạt động đại thực bào khiếm khuyết. |
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly. Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều. |
The petioles are frequently 35–45 mm long when the plant is in flower and are covered in white woolly non-dendritic hairs. Các cuống lá thường xuyên dài 35–45 mm khi cây này ra hoa và được bao phủ trong lớp màng lông trắng không phải hình cây. |
During the secondary phase of infection, HIV is active within lymph nodes, which typically become persistently swollen, in response to large amounts of virus that become trapped in the follicular dendritic cells (FDC) network. Trong suốt giai đoạn mạn tính, HIV hoạt động trong các hạch bạch huyết, làm cho các hạch này thường bị sưng do phản ứng với một số lượng lớn virus bị kẹt trong mạng lưới các tế bào tua hình nang (FDC). |
In humans, CD19 is expressed in all B lineage cells, except for plasma cells, and in follicular dendritic cells. Ở người, CD19 được biểu hiện trong tất cả các tế bào dòng B, trừ các tương bào và trong nang các tế bào tua. |
Steinman had received numerous other awards and recognitions for his lifelong work on dendritic cells, such as the Albert Lasker Award For Basic Medical Research (2007), the Gairdner Foundation International Award (2003), and the Cancer Research Institute William B. Coley Award (1998). Steinman đã nhận được nhiều giải thưởng và công nhận cho công việc kéo dài cuộc sống của mình trên các tế bào đuôi gai, chẳng hạn như giải Albert Lasker Đối với nghiên cứu y khoa cơ bản (2007), Viện quốc tế Giải thưởng Gairdner Foundation (2003), và Nghiên cứu Ung thư William B. Coley Award (1998). |
They, they, you know, have, you know, models of the brain, where they have little axons and dendrites going between the neurons. Họ dùng các mô hình cho não bộ, trong đó có các axon và dendrite xen giữa các neuron. |
On October 3, 2011, the Nobel Committee for Physiology or Medicine announced that he had received one-half of the Nobel Prize in Physiology or Medicine, for "his discovery of the dendritic cell and its role in adaptive immunity". Ngày 03 Tháng 10 2011, Uỷ ban Nobel Y khoa đã thông báo rằng ông đã nhận được một nửa giải Nobel Sinh lý học hoặc y học cho "khám phá của ông của tế bào đuôi gai và vai trò của nó trong khả năng miễn dịch thích nghi". |
On this second sample, a large dendritic carbon content was observed. Từ mẫu này đã được phát hiện dendrite carbon khổng lồ. |
According to Gene Cohen, director of the Center on Aging, Health and Humanities at George Washington University, “when we challenge our brains, the brain cells sprout new dendrites, which results in increased synapses, or contact points.” Theo ông Gene Cohen, giám đốc trung tâm nghiên cứu về sự lão hóa, sức khỏe và nhân văn tại Đại học George Washington, “khi chúng ta bắt não hoạt động mạnh, các tế bào não phát triển những nhánh thần kinh mới, nhờ đó có thêm nhiều khớp thần kinh, tức giao điểm”. |
Elsewhere, particularly on the oldest areas of the Martian surface, finer-scale, dendritic networks of valleys are spread across significant proportions of the landscape. Ở những nơi khác, đặc biệt là những vùng cổ nhất trên bề mặt Hỏa Tinh, ở tỷ lệ nhỏ hơn, những mạng lưới thung lũng (networks of valleys) hình cây trải rộng trên một tỷ lệ diện tích lớn của cảnh quan địa hình. |
Its ligand is ICOSL, expressed mainly on B cells and dendritic cells. Phối tử của nó là ICOSL, thể hiện chủ yếu trên các tế bào B và các tế bào đuôi gai. |
For every one single neuron, you can actually have from 10, 000 to 100, 000 different connections or dendrites or whatever you want to call it, and every time you learn something, or you have an experience, that bush grows, you know, that bush of information. Với từng nơ ron thần kinh, bạn có thể có từ 10 nghìn đến 100 nghìn những mối liên hệ khác nhau hoặc kiểu liên kết hình cây, hay bất cứ cái tên nào mà bạn muốn đặt cho nó, và mỗi lần như vậy bạn lại học được một điều gì đó, hoặc bạn thu được một kinh nghiệm cái bụi cây đó lại lớn lên, bạn biết đấy, đó là một bụi cây các thông tin |
An axon is one of two types of cytoplasmic protrusions from the cell body of a neuron; the other type is a dendrite. Một sợi trục là một trong hai loại nguyên sinh nhô ra từ thân tế bào của một nơron; loại còn lại là một sợi nhánh. |
Dendritic cells, or macrophages, capture the virus and display pieces of it. tế bào hình cây, hay là đại thực bào tóm lấy virut và để lộ ra những mẩu nhỏ của nó |
No activity of T cell, B cell and NK cell Reduced complement system activity Dysfunction of macrophage Dysfunction of dendritic cell No leakiness: no incidence of T, B cells with aging No incidence of lymphoma NOG mouse has multiple immunodeficiencies that are principally derived from three strains of mice: 1) NOD/Shi inbred strain, 2) SCID, 3) IL-2Rγnull. Không có hoạt động của tế bào T, tế bào B và tế bào NK, chúng bị giảm hoạt động bổ sung hệ thống, loạn chức năng macrophage, loạn chức năng của tế bào đuôi gai, không có T, tế bào B lão hóa, không có tỷ lệ mắc u lymphoma, chuột NOG có nhiều suy giảm miễn dịch chủ yếu xuất phát từ ba dòng chuột: 1) NOD/Shi, 2) SCID, 3) IL-2Rγnull. |
So a typical cell, like the neurons in our brain, has a region called the dendrites that receives input, and that input sums together and will produce action potentials that run down the axon and then activate all the output regions of the neuron. Vậy một tế bào điển hình giống như những tế bào thần kinh trong não chúng ta có một vùng gọi là những nhánh sợi nhận tín hiệu cung cấp những tín hiệu cung cấp này gộp lại và sản sinh ra những tiềm năng hành động chạy xuống từ sợi trục thần kinh và kích hoạt những vùng thông tin kết quả của tế bào thần kinh |
Connections, called synapses, are usually formed from axons to dendrites, though dendrodendritic synapses and other connections are possible. Các kết nối, gọi là các khớp thần kinh (synapses), thường nối từ các axon tới các tế bào tua gai thần kinh (dendrite), tuy có thể có các vi mạch dendrodentritic và các kết nối khác. |
In close proximity to TBM, follicular dendritic cells (FDC) are localised in GC, which attach antigen material to their surface and, in contrast to bone marrow-derived DC, neither take it up nor present it via MHC molecules. Gần giống với các TBM, các tế bào tua trong nang (FDC) có mặt tại trung tâm mầm gắn các mảnh kháng nguyên lên bề mặt của chúng và (ngược lại với các tế bào tua trưởng thành từ tủy xương) không tiêu hóa mà cũng không trình diện các kháng nguyên đó bằng các phân tử MHC của chúng. |
CRS occurs when large numbers of white blood cells, including B cells, T cells, and natural killer cells, macrophages, dendritic cells, and monocytes are activated and release inflammatory cytokines, which in turn activate yet more white blood cells. CRS xảy ra khi một số lượng lớn các tế bào bạch cầu, bao gồm tế bào B, tế bào T và tế bào sát thủ tự nhiên, đại thực bào, tế bào tua và bạch cầu đơn nhân được kích hoạt và giải phóng các cytokine gây viêm, từ đó kích hoạt thêm nhiều tế bào bạch cầu khác. |
The soma of a neuron (i.e., the main part of the neuron in which the dendrites branch off of) contains many organelles, including granules called Nissl granules, which are composed largely of rough endoplasmic reticulum and free polyribosomes. Các soma của một tế bào thần kinh (ví dụ, các phần chính của tế bào thần kinh trong đó nhánh cây nhánh của) chứa nhiều bào quan, bao gồm các hạt gọi là hạt Nissl, mà được cấu tạo chủ yếu của lưới nội chất thô và polyribosomes miễn phí. |
The upper portion of the scape and the abaxial surface of the sepals are covered with white woolly non-dendritic hairs. Các phần trên của thân trụ và bề mặt xa trục của đài hoa được bao phủ bởi lông không đuôi gai trắng len. |
Some types of neurons have no axon and transmit signals from their dendrites. Một số loại nơ-ron không có sợi trục và truyền tín hiệu từ sợi nhánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dendrite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dendrite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.