demote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demote trong Tiếng Anh.

Từ demote trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáng chức, giáng cấp, cho xuống lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demote

giáng chức

verb (reduce to a lower position)

Got demoted for not understanding the need for a warrant.
Bị giáng chức vì không hiểu sự cần thiết của một cái trát tòa.

giáng cấp

verb (Reduce to a lower rank)

So they sent me here, demoted me.
Nên họ đưa tôi tới đây, giáng cấp tôi.

cho xuống lớp

verb

Xem thêm ví dụ

According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution".
Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist".
In his description, Anthony anticipated that O. auriventer would eventually be demoted to a subspecies of Oryzomys albigularis, which was indeed done in the early 1960s.
Trong mô tả của mình, Anthony dự kiến rằng O. auriventer cuối cùng sẽ được hạ bậc xuống tới một phân loài của Oryzomys albigularis, thực sự đã được thực hiện vào đầu những năm 1960.
Otherwise North Walsham Town would have been demoted to Division 1.
Còn không North Walsham Town bị xuống chơi ở Division 1.
In July 21, 1935, Chen was demoted to chief commissioner of the Red Army University as he refuted the orders of Zhang Guotao to go against Mao Zedong route of the march.
Ngày 21 tháng 7 năm 1935, ông bị giáng chức làm ủy viên trưởng của Đại học Hồng quân khi ông bác bỏ lệnh của Trương Quốc Đảo chống lại tuyến đường Mao Trạch Đông diễu hành.
Zinoviev was re-elected to the Politburo, but Kamenev was demoted from a full member to a non-voting member, and Sokolnikov was dropped altogether.
Zinoviev được tái đắc cử Bộ Chính trị, nhưng Kamenev bị hạ cấp từ một thành viên đầy đủ thành một thành viên không có quyền bỏ phiếu, và Sokolnikov đã bị loại bỏ hoàn toàn.
The National Division had been the top tier of women's football on its foundation, but was demoted after the creation of the FA Women's Super League in 2011.
National Division từng là hạng đấu cao nhất của bóng đá nữ Anh nhưng được thay thế sau khi FA Women's Super League ra đời năm 2011.
Around the first century AD, the Coptic alphabet started to be used alongside the Demotic script.
Khoảng thế kỷ thứ nhất, bảng chữ cái Copt đã bắt đầu được sử dụng cùng với chữ viết bình dân.
A single person can create a clan and invite other players into the clan, they are also able to promote, demote, and kick members as well.
Một người duy nhất có thể tạo ra một clan và mời người chơi khác vào clan, họ cũng có thể được thăng cấp, giáng cấp và đuổi các thành viên khác ra khỏi clan.
Then Hamilton, having made a mistake, was passed by Sebastian Vettel, demoting him to 6th.
Sau đó Hamilton phạm một sai lầm, bị Sebastian Vettel vượt qua, rơi xuống vị trí thứ 6.
There, Maximian was forced to abdicate again and Constantine was again demoted to Caesar, with Maximinus the Caesar in the east.
Tại đây, Maximianus tiếp tục bị buộc phải thoái vị còn Constantinus một lần nữa bị giáng xuống làm Caesar cùng với Maximinus Daia là Caesar ở phía đông.
Since the beginning of Hu's term, over 800 luoguan have been disciplined, demoted, or otherwise removed from office.
Từ khi bắt đầu nhiệm kỳ của Hồ Xuân Hoa, có trên 800 "khỏa quan" bị kỷ luật, giáng chức hoặc bãi miễn.
The phases of ancient Egyptian are Old Egyptian, Middle Egyptian (Classical Egyptian), Late Egyptian, Demotic and Coptic.
Các giai đoạn của tiếng Ai Cập cổ đại là Cổ Ai Cập, Trung Ai Cập (tiếng Ai Cập cổ điển), Hậu kỳ Ai Cập, ngôn ngữ bình dân và tiếng Copt.
In May 1995, Saddam sacked his half-brother, Wathban, as Interior Minister and in July demoted his Defense Minister, Ali Hassan al-Majid.
Tháng 5, 1995, Saddam sa thải người anh em một nửa dòng máu (khác cha hay khác mẹ), là Wathban, đang giữ chức Bộ trưởng nội vụ và tháng 7 giáng cấp Bộ trưởng quốc phòng, Ali Hassan al-Majid.
Stalin now used Trotsky's previous criticisms of Zinoviev and Kamenev to defeat and demote them and bring in allies like Molotov, Voroshilov and Mikhail Kalinin.
Stalin khi ấy sử dụng những lời chỉ trích Trotsky của Zinoviev và Kamenev để đánh bại họ và đưa vào liên minh của mình những người như Molotov, Voroshilov và Mikhail Kalinin.
Demoted Auror (hunter of dark wizards) Tina Goldstein arrests Newt for the chaos caused by the Niffler and takes him to the Magical Congress of the United States of America (MACUSA) headquarters, hoping to regain her former position.
Một Thần Sáng (người truy lùng phù thủy hắc ám) đã bị giáng cấp, Tina Goldstein (Katherine Waterston), bắt giữ Newt vì sự hỗn loạn gây ra bởi Niffler và đưa anh đến trụ sở của Quốc hội Pháp Thuật Hoa Kỳ (MACUSA), với hy vọng giành lại chức vụ cũ của cô.
Got demoted for not understanding the need for a warrant.
Bị giáng chức vì không hiểu sự cần thiết của một cái trát tòa.
Demoted to the cooking team!
Cho đi làm hoả đầu quân!
Indeed, the discovery of Astraea proved to be the starting point for the eventual demotion of the four original asteroids (which were regarded as planets at the time) to their current status, as it became apparent that these four were only the largest of a whole new type of celestial body.
Thật vậy, khám phá ra Astraea đã chứng minh nó là một loại hành tinh mới khác với các hành tinh (được xem là hành tinh trong thời điểm đó) với trạng thái hiện tại của chúng, rõ ràng bốn tiểu hành tinh là những tiểu hành tinh lớn nhất.
Especially given Victoria's demotion.
Đặc biệt là khi Victoria bị giáng chức.
The Dalai Lama had cabled the British in India for help when his armies were defeated, and started demoting his Generals who had surrendered.
Đạt Lai Lạt Ma đánh điện cho người Anh tại Ấn Độ nhờ giúp đỡ khi quân đội của mình chiến bại, và bắt đầu giáng chức các tướng đầu hàng.
After several arguments with JG 77's new Commander Colonel Johannes Steinhoff and Hermann Göring, in mid-1943 Bär was transferred to France "for cowardice before the enemy" and demoted to Squadron Leader.
Sau nhiều lần cãi nhau với tân chỉ huy trưởng của JG 77, Đại tá Johannes Steinhoff, và Hermann Göring, vào giữa năm 1943, Bär bị thuyên chuyển về Pháp do “hèn nhát trước kẻ thù” và bị giáng chức xuống Phi đoàn trưởng một đơn vị huấn luyện là Jagdgruppe Süd.
Demotions, transfers, or dismissals of offending officers are rare, and prosecutions and convictions even rarer.
Hiếm khi có chuyện hạ cấp bậc, thuyên chuyển hay buộc ra khỏi ngành, còn bị truy tố và kết án thì càng hiếm hơn nữa.
Remember that infringing our Guidelines can get your site demoted or removed from Google search results—probably not the desired outcome of your test.
Hãy nhớ rằng việc vi phạm Nguyên tắc của chúng tôi có thể khiến trang web của bạn bị giảm hạng hoặc bị xóa khỏi kết quả tìm kiếm của Google—có lẽ không phải là kết quả bạn mong muốn từ thử nghiệm.
When he heard about Toshio’s demotion, he restored him to a high administrative position, and this brought blessings to Toshio’s Christian brothers.
Khi ông nghe nói về sự giáng chức của anh Toshio khi trước, ông phục chức cho anh trong địa vị hành chánh cao cấp và điều này đem lại ân phước cho các anh em tín đồ của anh Toshio.
On 19 July 2006 he announced his first two signings, Fabio Cannavaro and Emerson; both signed from newly demoted Juventus for an estimated €20 million.
Ngày 19 tháng 7 năm 2006, ông đã thông báo hai vụ ký hợp đồng với Fabio Cannavaro và Emerson; cả hai đều từ Juventus với giá trị lên đến 20 triệu Euro.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.