demon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demon trong Tiếng Anh.
Từ demon trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỷ, ma quỷ, ma quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demon
quỷnoun (evil spirit) Don't look at me, don't stare at me, demon, don't stare, I can't bear it! Đừng nhìn tao, đừng nhìn chòng chọc vào tao, đồ quỷ sứ, đừng có nhìn, tao không thể chịu được! |
ma quỷnoun (evil spirit) Her husband had books on spiritism and was being harassed by demons. Chồng của chị có các sách ma thuật và bị ma quỷ quấy rối. |
ma quáinoun (evil spirit) You're ready to plunge the quadrant into war to satisfy your personal demons? Anh định đưa cả khu vực thiên hà này vào một cuộc chiến tranh để thỏa mãn những ám ảnh ma quái của riêng anh? |
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
16, 17. (a) What other limitations do Satan and the demons have? 16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? |
He is also the first demon listed in Wierus' Pseudomonarchia daemonum. Nó cũng là con quỷ đầu tiên được liệt kê trong "Pseudomonarchia Daemonum" của Wierus. |
For example, it will remove Satan and his demons. Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ. |
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
The main villains are the Four Devas, a demonic society attempting to resurrect Angra for world domination. Nhân vật phản diện chính là Four Devas, một thủ lĩnh của một tổ chức ma quỷ cố gắng hồi sinh Angra để thống trị thế giới. |
The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother's attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests. Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với việc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư. |
17 Consider the occasion when Jesus healed a demon-possessed man who was blind and unable to speak. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting. Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. |
Demons everywhere! Quỷ ở khắp nơi! |
“You cannot be partaking of ‘the table of Jehovah’ and the table of demons.” —1 Corinthians 10:21. “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
About that time the demons began to torment me. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Is that your demon? Đó là ác quỷ của ngươi à? |
He became “the ruler of the demons.” Hắn trở thành “chúa quỉ”. |
Since spiritism brings a person under the influence of the demons, resist all its practices regardless of how much fun, or how exciting, they may seem to be. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Some would even say to him: “Lord, Lord, did we not prophesy in your name, and in your name drive out demons and perform many miracles?” Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?” |
As it sheds its leaves, a demon army forms, preparing to unleash its evil on our world. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
How do the demons try to hinder people from breaking free from their control? Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng? |
16 Satan and the demons cannot read our thoughts. 16 Sa-tan và các quỷ không thể đọc được suy nghĩ của chúng ta. |
But let's look more deeply, and as we do, what appears is the demons, the devils in the world. Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới. |
The demon could've escaped anytime. Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào. |
□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons? □ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ? |
When someone shows that he wants to learn about Jehovah, Satan and the demons notice, and they try to stop him. Khi một người tỏ ra chú ý và muốn tìm hiểu về Đức Giê-hô-va, Sa-tan và các quỷ bắt đầu để ý đến người đó và tìm cách cản trở. |
Perhaps it would be better for the Demons to do their bidding. Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.