demo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demo trong Tiếng Anh.
Từ demo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc biểu tình, chương trình giới thiệu, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demo
cuộc biểu tìnhverb You lose every key demo. Anh sẽ thua tất cả các cuộc biểu tình. |
chương trình giới thiệuverb |
giới thiệuverb So I'm going to show you a demo of this. Tôi sẽ cho các bạn xem một đoạn giới thiệu về nó. |
Xem thêm ví dụ
This was also released with several demos of other software titles also by Sierra Online. Điều này cũng đã được phát hành với một số bản demo của các tựa game khác của Sierra Online. |
Spears traveled to New York with the demo and met with executives from four labels, returning to Kentwood the same day. Spears chuyển đến New York với những bản thu nháp và gặp gỡ giám đốc điều hành của bốn hãng đĩa, và trở về Kentwood trong cùng ngày. |
Demo Liquid Minh hoạ: NướcName |
After his 16 weeks at Sunbeam Music were up, he was not rehired, and began writing and singing his own songs for demo purposes. Sau 16 tuần của ông tại Sunbeam Music, ông không được mướn nữa và sau đó bắt đầu viết và hát những bài hát của mình cho mục đích giới thiệu. |
Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape. Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô. |
The Mac demo was released in March 2007. Bản demo cho máy Mac được phát hành vào tháng 3 năm 2007. |
After hearing the demo, Gaga called Jimmy Iovine of Interscope Records and told him to sign Zedd to the label. Sau khi nghe bản demo, Gaga gọi cho Jimmy Iovine của Interscope Records và bảo anh ký hợp đồng nhãn đĩa với Zedd. |
For the purposes of the demo, we sourced a few questions from students and recruited a few TED speakers and other professionals to answer the questions, but those two things were done independently of one another. Để phục vụ cho mục đích trình diễn, chúng tôi chọn một số câu hỏi của sinh viên và chọn một số diễn giả và các chuyên gia để giải đáp các câu hỏi, nhưng hai việc đó được làm độc lập với nhau. |
ACCESS DEMO ACCOUNT TRUY CẬP TÀI KHOẢN DEMO |
For the purpose of this demo, we're going to take every direction that you could possibly look, and stretch it into this giant rectangle. Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này. |
Forty years after he recorded the first demo of the song, it earned him two back-to-back ASCAP "Songwriter of the Year" awards, in 2005 and 2006. 40 năm sau khi ông thu bản demo đầu tiên của bài hát này, cuối cùng bài này đã mang lại cho ông giải thưởng "Nhạc sĩ của năm" của ASCAP trong năm 2005 và 2006. |
In November 2008, the Teaser and the Firecat album was re-issued in a deluxe CD version that includes the original demo of "Morning Has Broken". Tháng 11 năm 2008, album Teaser and the Firecat được phát hành lại trên đĩa CD trong đó có bao gồm bản demo gốc của "Morning Has Broken". |
Age demographics: the 18 to 49 demo has had a huge impact on all mass media programming in this country since the 1960s, when the baby boomers were still young. Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ |
Odds & Ends is a collection of unfinished tracks and demo recordings by British pop singer, Dido. Odds & Ends là tuyển tập các ca khúc chưa hoàn thiện và các bản thu thử của nữ nghệ sĩ người Anh, Dido. |
The demo caught the attention of Bernie Singleton, president of MCA, who passed the demo to producer Hank Shocklee, who liked the demo and agreed to produce Knight's debut album with his production team, The Bomb Squad. Album nhận được sự chú ý của Bernie Singleton, chủ tịch của MCA, ông sau đó đã đưa bản demo cho nhà sản xuất Hank Shocklee, người này cũng rất thích album demo này và đã đồng ý cho Knight tham gia ra mắt album đầu tay cùng đội sản xuất của mình, The Bomb Squad. |
In "Sweet Music", Minogue sings about the "magic of the modern singer/producer partnership" in lines like "I think we're on to something/Your taste it mirrors mine/So hot and in the moment" and "Let's make this demo right". Trong "Sweet Music", Minogue hát về "phép màu của đối tác là ca sĩ và nhà sản xuất đương đại" trong những câu như "I think we're on to something/Your taste it mirrors mine/So hot and in the moment" và "Let's make this demo right". |
She continues to release demos for other songs on her official website and frequently contributes to film soundtracks. Cô tiếp tục phát hành các bản demo cho các bài hát khác trên trang web chính thức của mình và đóng góp cho soundtracks phim. |
Available in free and subscription-based varieties, Xbox Live allows users to: play games online; download games (through Xbox Live Arcade) and game demos; purchase and stream music, television programs, and films through the Xbox Music and Xbox Video portals; and access third-party content services through media streaming applications. Gồm 2 phiên bản miễn phí và thuê bao, Xbox Live cho người dùng khả năng thi đấu trực tuyến; tải về trò chơi hay bản dùng thử trò chơi mới; xem trailer, mua và xem bản thu sóng trực tuyến các chương trình TV, âm nhạc và phim ảnh qua các cổng Xbox Video và Xbox Music; và truy cập những dịch vụ nội dung bên thứ ba qua các ứng dụng thu sóng truyền thông. |
We've been busy trying to design an interactive series to meet those needs, and today we want to share three videos that demo how the series could work. Chúng tôi đang ra sức thiết kế một loạt video tương tác, để đáp ứng nhu cầu này, hôm nay chúng tôi chia sẻ ba video để biểu diễn cách thức thực hiện loạt bài này. |
Weekend Nachos began in 2004, after releasing a collection of demos, that they had recorded. Weekend Nachos thành lập năm 2004, và cùng năm họ phát hành một tập hợp các demo được thu âm trước đó. |
The band entered the studio in April 1997 to record seven songs for their second demo, Angels Fall First. Ban nhạc bước vào phòng thu vào mùa thu 1997 để ghi âm 7 bài hát cho album demo thứ hai của họ, Angels Fall First. |
Burton's first recording with Metallica was the Megaforce demo. Bản thu âm đầu tiên của Burton với Metallica là bản thu thử Megaforce. |
It ranked as the night's number one TV telecast across major youth demos and was the number one cable TV telecast in total viewers. Nó được xếp hạng là đêm của một số chương trình truyền hình TV qua bản demo trẻ lớn và là một trong số cáp truyền hình phát sóng trong tổng số người xem. |
Recently, on 12 November 2012, Thu Minh introduction demo of a single called "Love you only/ Yêu mình anh" on her Facebook. Ngày 12 tháng 11 năm 2012, Thu Minh giới thiệu bản demo của single mang tên "Yêu Mình Anh" trên facebook của cô. |
In this conference, Microsoft showcased a demo version of Internet Explorer 10 along with a demo version of Windows 8. Trong hội nghị này, Microsoft giới thiệu một phiên bản demo của IE10 cùng với bản demo của Windows 8. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.