demise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demise trong Tiếng Anh.
Từ demise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho mướn, cho thuê, chuyển nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demise
cho mướnverb |
cho thuêverb |
chuyển nhượngverb |
Xem thêm ví dụ
(Jonah 4:1-8) Jonah’s feelings of sorrow at the demise of the plant should more correctly have been directed to the 120,000 men in Nineveh who did not “know the difference between their right hand and their left.”—Jonah 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
And the death of family farms is part of this puzzle, as is almost everything from the demise of the real community to the challenge of finding a good tomato, even in summer. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
The rumors of your demise were unfounded. Tin đồn về cái chết của anh là thất thiệt. |
With Cimaron initially expected to strike Vietnam, officials planned to evacuate 218,000 people; however, Cimaron's slow motion and demise over open waters resulted in these plans being suspended. Ban đầu Cimaron được dự kiến sẽ tấn công Việt Nam, khiến chính quyền nước này lên kế hoạch di tản khoảng 218.000 người; tuy nhiên, với việc cơn bão di chuyển chậm và suy thoái trên đại dương, các kế hoạch đã bị hoãn lại. |
When does Israel meet her demise, but why should Judah not gloat? Y-sơ-ra-ên sụp đổ khi nào, nhưng tại sao Giu-đa không nên hả hê? |
At its 1987 demise, The New York Times said AMC was "never a company with the power or the cost structure to compete confidently at home or abroad." Vào năm 1987, The New York Times cho biết AMC đã "không bao giờ là một công ty có sức mạnh hay cơ cấu chi phí để cạnh tranh một cách tự tin ở nhà hay ở nước ngoài." |
Thus, the prophet Daniel, who was to witness the demise of the Babylonian World Power and its replacement by Medo-Persia, said of Jehovah: “He is changing times and seasons, removing kings and setting up kings, giving wisdom to the wise ones and knowledge to those knowing discernment.”—Daniel 2:21; Isaiah 44:24–45:7. Vì vậy, khi chứng kiến sự tan rã của cường quốc Ba-by-lôn và thấy nó được thay thế bằng cường quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ, nhà tiên tri Đa-ni-ên đã nói về Đức Giê-hô-va: “Chính Ngài thay-đổi thì-giờ và mùa, bỏ và lập các vua; ban sự khôn-ngoan cho kẻ khôn-ngoan, và sự thông-biết cho kẻ tỏ-sáng” (Đa-ni-ên 2:21; Ê-sai 44:24–45:7). |
What is another factor contributing to the demise of good manners? Một nguyên nhân khác nào góp phần làm sự lịch sự mất đi nhiều? |
Reports of Kane's demise were inconsistent however; some say he was buried underneath rubble when the Temple started to fall apart, but other sources stated that the Global Defense Initiative's ion cannon firing upon the main Temple structure had killed Kane—indeed, a security video eventually substantiated this story. Báo cáo của về sự thất bại Kane được cho là mâu thuẫn; một số nói rằng ông bị chôn vùi bên dưới đống đổ nát khi đền thờ bắt đầu đổ vỡ, nhưng các nguồn tin khác nói rằng Ion Cannon của Ion Cannon của bắn vào các cấu trúc chính của đền đã thực sự giết Kane với một video an ninh cuối cùng chứng minh câu chuyện này. |
The rumors of its demise are always greatly exaggerated. Những lời đồn đại về sự sụp đổ của nó luôn là sự phóng đại rất lớn so với thực tế. |
Decades of civil war during the 1st century BC had contributed greatly to the demise of the old aristocracy of Rome, which was gradually replaced in prominence by a new Italian nobility during the early part of the 1st century AD. Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1. |
At the time of the image’s demise, the world will indeed be politically fragmented! Vào thời điểm pho tượng tan tành, chính trường thế giới sẽ thật sự vỡ thành nhiều mảnh! |
With the takeover of PalmSource, the BeOS rights now belong to Access Co. In the years that followed the demise of Be Inc. a handful of projects formed to recreate BeOS or key elements of the OS with the eventual goal of then continuing where Be Inc. left off. Với việc tiếp quản của PalmSource, bản quyền BeOS thuộc về Access Co. Trong những năm tiếp theo sau sự sụp đổ của Be Inc. một số ít các dự án được hình thành để tái tạo BeOS hoặc yếu tố chính của các hệ điều hành OS với mục tiêu cuối cùng của tiếp tục phát triển BeOS sau khi Be Inc. phá sản. |
They didn't fear their demise, they repackaged it. Họ không sợ hãi ngày mai như lũ thỏ đế chúng ta. |
At the same time, Nobunaga also invited his ally Tokugawa Ieyasu to tour the Kansai region in celebration of the demise of the Takeda clan. Cùng lúc đó, Nobunaga cũng mời đồng minh của mình, Tokugawa Ieyasu đến thăm vùng Kansai để chào mừng việc tiêu diệt được gia tộc Takeda. |
The Jesus and Mary Chain's sound combined the Velvet Underground's "melancholy noise" with Beach Boys pop melodies and Phil Spector's "Wall of Sound" production, while New Order emerged from the demise of post-punk band Joy Division and experimented with techno and house music. The Jesus and Mary Chain kết hợp "sự ồn ào sầu muộn" của the Velvet Underground với giai điệu pop của Beach Boys và lớp sản xuất "Wall of Sound" của Phil Spector, còn New Order lại xuất hiện từ sự tan rã của nhóm post-punk Joy Division và thử sức với techno và house. |
The show was put on hiatus after the March 14, 2012 episode, but it reported to be coming back in at some indefinite date in the future; this was a factor of having consistent low ratings (similar to the demise of shows of like format such as Channel A (Korea)'s "K-Pop Con" and Maeil Broadcasting Network's "Show! Chương trình đã bị gián đoạn sau ngày 14 tháng 3 năm 2012 nhưng nó được thông báo sẽ trở lại vào một ngày không xác định trong tương lai; đây là hệ quả của việc có kết quả xếp hạng thấp (tương tự các chương trình có định dạng tương tự như "K-Pop Con" của Channel A và "Show! |
There's an unthinking tendency to imagine that humans will be there, experiencing the sun's demise, but any life and intelligence that exists then will be as different from us as we are from bacteria. Có một xu hướng tưởng tượng rằng con người vẫn tồn tại chứng kiến mặt trời tiêu tàn, nhưng mọi sự sống và tri thức tồn tại lúc đó sẽ rất khác so với chúng ta, giống như chúng ta khác với vi khuẩn. |
Chariot racing continued into the Byzantine period under imperial sponsorship, but the decline of cities in the 6th and 7th centuries led to its eventual demise. Những cuộc đua xe ngựa tiếp tục diễn ra vào thời kỳ Byzantine dưới sự bảo trợ của các vị hoàng đế, nhưng sự suy tàn của các đô thị trong thế kỷ thứ 6 và thứ 7 cuối cùng đã dẫn đến sự sụp đổ của bộ môn này. |
Following the demise of the various incarnations of NeXT (started by Steve Jobs in the late 1980s and merged with Apple Computer in 1997), the Trillium software was published under the GNU General Public License, with work continuing as gnuspeech. Theo sau các vụ chuyển nhượng các từng phần của NeXT (bắt đầu từ Steve Jobs vào cuối những năm 1980 và việc hợp nhất với Apple năm 1997), phần mềm của Trillium được phân phát với giấy phéo tự do GPL. |
Analysts commented that the primary reason for Novell's demise was linked to its channel strategy and mismanagement of channel partners under Schmidt. Các nhà phân tích nhận xét rằng lý do chính cho sự sụp đổ của Novell có liên quan đến chiến lược kênh và sự quản lý sai lầm của các đối tác kênh dưới thời Schmidt. |
Cleopatra carefully chose Antony as her partner for producing further heirs, as he was deemed to be the most powerful Roman figure following Caesar's demise. Cleopatra đã cẩn thận lựa chọn Antonius làm người tình của mình để sinh thêm những người thừa kế khác cho bà, vì ông ta được coi là nhân vật La Mã quyền lực nhất sau cái chết của Caesar. |
Therefore, four years prior the last effective Ilkhan Abu Sai'd's demise, two kingdoms of Georgia united again. Do đó, bốn năm trước sự thỏa ước cuối cùng của Ilkhan Abu Sa'id, hai vương quốc Geogia thống nhất lại. |
So now that their mission is accomplished, has that meant the demise of the screen fonts that I designed for coarser displays back then? Giờ đây, việc các mục tiêu đã được hoàn thành, có đồng nghĩa với sự biến mất của những phông chữ tôi đã thiết kế cho màn hình còn thô sơ trước kia? |
Queen Joan I also played a part in the ultimate demise of the first Kingdom of Naples. Nữ hoàng Joan Tôi cũng đóng một phần trong sự sụp đổ cuối cùng của Vương quốc đầu tiên của Naples. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới demise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.