decease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decease trong Tiếng Anh.

Từ decease trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, sự chết, sự qua đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decease

chết

verb

A live human body and a deceased human body have the same number of particles.
Một cơ thể sống và một cơ thể chết cũng chỉ có từng đấy hạt.

sự chết

noun

sự qua đời

noun

Xem thêm ví dụ

They believe that these measures facilitate the exit of the spirit, or soul, of the deceased from the house.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries.
Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định.
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure.
Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói.
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
The water rat was named in honor of the deceased Dr. Alan C. Ziegler from the Bishop Museum.
Những con chuột nước được đặt tên để tôn vinh bác sĩ Alan C. Ziegler người đã chết từ Bảo tàng Giám mục.
We can have the happy hope of even seeing our deceased relatives and loved ones again when, through the resurrection, death is defeated. —1 Thessalonians 4:13; Luke 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
She was named Zahwa after Arafat's deceased mother.
Cô bé được đặt tên là Zahwa theo tên người mẹ đã mất của Arafat.
Every prophet since Joseph Smith has emphasized the imperative need to provide all ordinances for ourselves and our deceased ancestors.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
During Sorry Business, family members will take on specific roles and responsibilities, protocols such as limiting the use of photographs, saying the name of the deceased, and holding a smoking ceremony are all a sign of respect and allow for a peaceful transition of the spirit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
The episode centers on the Stark family, and how its lord, Eddard Stark, gets involved in the court politics after the king chooses Eddard to replace his recently deceased chief administrator ("Hand of the King").
Tập này xoay quanh gia tộc Stark và việc lãnh chúa nhà Stark là Eddard Stark vướng vào chuyện chính trường khi nhà vua chọn ông là người nắm giữ vai trò "Cánh tay của Nhà vua" thay cho người tiền nhiệm vừa qua đời.
May we continue to be faithful in performing such ordinances, not only for ourselves but also for our deceased loved ones who are unable to do so for themselves.
Cầu xin cho chúng ta tiếp tục trung tín trong việc thực hiện các giáo lễ như vậy, không những cho chúng ta mà còn cho những người thân đã qua đời của mình là những người không thể tự làm được.
Unlike people who believe in the immortality of the soul, Jehovah’s Witnesses do not perform funerals with the erroneous idea of sending the deceased off to another world.
Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác.
Montaigne, in his Essays, said that Henry VII, in his Will, instructed his son to put Suffolk to death immediately after his own decease, and the author criticized Henry for requiring that his son do what he himself would not do.
Michel de Montaigne, trong tác phẩm "Essays" của mình, đã từng viết rằng Henry VII đã ra lệnh cho con trai mình phải lập tức giết chết Bá tước xứ Suffolk ngay khi vị vua này thoái vị, và ông cũng chỉ trích Henry VII về hành động xảo quyệt đó.
They believe that these measures facilitate the exit of the spirit, or soul, of the deceased.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Subject deceased.
Đối tượng đã chết.
* You can serve your deceased ancestors and others who have died by performing proxy baptisms and confirmations in their behalf.
* Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ.
Other Buddhist sects, such as Jōdo Shinshū, usually do not have these, but may instead have pictures of the deceased placed near the butsudan.
Các giáo phái Phật giáo khác, chẳng hạn như Jōdo Shinshū, thường không có những thứ này, nhưng có thể có hình ảnh của người quá cố đặt gần butsudan.
What about the deceased who have not been baptized?
Còn những người đã qua đời mà chưa được báp têm thì sao?
Clearly, the deceased was a friend of yours, but my friend here...
Rõ là, thằng vừa nằm xuống là bạn anh, nhưng bạn tôi đây...
He grew up with three siblings, now all deceased.
Phạm Văn Lộc còn có ba người em trai, tất cả năm người đều đã qua đời.
You need only accept the fact that death is part of the plan and believe that one day you will be able to once again be with your deceased mother.
Anh/chị chỉ cần chấp nhận sự việc rằng cái chết là một phần của kế hoạch và tin tưởng rằng một ngày nào đó anh/chị sẽ có thể được sống với người mẹ quá cố của mình một lần nữa.
Gantz tells the story of Kei Kurono and Masaru Kato, both of whom died in a train accident and become part of a semi-posthumous "game" in which they and several other recently deceased people are forced to hunt down and kill aliens armed with a handful of futuristic items, equipment, and weaponry.
Gantz kể về câu truyện của Kei Kurono và Masaru Kato, hai nhân vật này đã chết tại một trạm tốc hành và trở thành một phần của trò chơi "semi-posthumous" (tạm dịch: giữa-sau cái chết), trong đó họ và một số người vừa mới chết khác buộc phải săn lùng và giết bọn ngoài hành tinh với những món đồ, thiết bị và vũ khí hiện đại.
The deceased was “the only-begotten son of his mother,” who was a widow.
Người chết là “con trai một của mẹ” người là một góa phụ.
* We can learn the stories of our ancestors together, research family history, index, and perform vicarious temple work for deceased loved ones.
* Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời.
Among the deceased was Adaline's husband.
Chồng của Adaline là một trong số đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.