delirious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delirious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delirious trong Tiếng Anh.
Từ delirious trong Tiếng Anh có các nghĩa là mê sảng, sảng, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delirious
mê sảngadjective I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious. Những cơn sốt, ớn lạnh đã làm tôi mê sảng. |
sảngadjective I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious. Những cơn sốt, ớn lạnh đã làm tôi mê sảng. |
cuồngadjective |
Xem thêm ví dụ
It's a miracle you're not delirious with such a fever. Đúng là một phép màu, anh không mê sảng với cơn sốt như vầy. |
He was in the hospital for a week, shaking with chills, dehydrated and delirious, sinking into a coma as his organs failed. Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần. |
Ill and weary, the king became delirious, convinced that he was surrounded by traitors loyal only to his son. Bệnh hoạn và mệt mỏi, nhà vua trở nên mê sảng, tin rằng mình bị bao vây bởi những kẻ phản bội chỉ trung thành với con trai mình. |
You are delirious. Ăn nói mê sảng |
The last day I saw him he was so agitated, almost delirious. Ngày cuối cùng ta thấy ông, trông ông rất kích động, gần như điên loạn. |
The next day, he is attacked by Ben, a Runner who has been stung and left delirious by a Griever – deadly techno-organic creatures that roam the Maze at night. Ngày hôm sau, cậu bị tấn công bởi Ben, một Runner đang mê sảng vì bị cắn bởi một Griever - sinh vật kỹ thuật hữu cơ đi lang thang Mê cung vào ban đêm và tìm kiếm những kẻ bị nhốt trong đó để ăn thịt. |
The triumph of the angels in revolt was celebrated twenty times beforehand, to the plaudits of a delirious crowd. Cuộc khải hoàn của các thiên thần khởi nghĩa được biểu dương trước hai chục lần, được đám đông cuồng si vỗ tay hoan hô. |
In 1807, during a trip to the Auvergne region, Adrienne became ill; she was delirious but recovered enough on Christmas Eve to gather the family around her bed; her last words to Lafayette were: "Je suis toute à vous" ("I am all yours"). Năm 1807, Adrienne bắt đầu hôn mê nhưng vào đêm trước Giáng Sinh, khi gia đình đến quanh giường bệnh, bà đủ tỉnh táo để nói với La Fayette: "Tất cả em thuộc về anh" (Je suis toute à vous). |
The difference between coffee at 60 and coffee at 78 is a difference between coffee that makes you wince, and coffee that makes you deliriously happy. Điểm khác biệt giữa cà phê 60 điểm và cà phê 78 điểm là điểm khác biệt giữa loại cà phê khiến cho bạn nhăn nhó, và loại cà phê khiến bạn rất hài lòng. |
Are you delirious? Cậu mê sảng à? |
He would work with the kids, asking for words, and then based on those prompts, come up with this little, delirious kind of constellation of silhouettes of things that are in books. Anh ta làm việc với bọn trẻ, hỏi ý kiến chúng, và dựa vào đó tạo nên những hình người nhỏ nhắn giống những hoạ tiết trang trí trong sách. |
And I feel stiff and delirious and confused most of the time. Tôi thấy mình cứ hoang mang cứng nhắc suốt. |
This is the recipe for the quite ridiculous, ultra-violent and deliriously entertaining Atomic Blonde, a slick vehicle for the magnetic, badass charms of Charlize Theron, who is now officially an A-list action star on the strength of this film and Mad Max: Fury Road." Đây là công thức cho một Điệp viên báo thù khá kỳ cục, siêu bạo lực và giải trí một cách cực độ, một phương tiện tài tình cho sức quyến rũ của Charlize Theron, giờ đã chính thức trở thành một ngôi sao hành động hạng A sau bộ phim này và Max điên: Con đường tử thần." |
Delirious, you see? Đầu óc rối loạn, anh thấy chứ? |
There'd be balloons, there'd be a student ambassador, there'd be speeches that were read, poetry that was written specifically for the opening, dignitaries would present people with certificates, and the whole thing was just a delirious, fun party. Sẽ có bóng bay, sẽ có đại sứ học sinh, sẽ có ai đó đọc bài phát biểu, những bài phát biểu được viết riêng cho lễ khai trương, cán bộ trường tặng các bạn giấy khen, và sau đó sẽ là một bữa liên hoan rất vui vẻ. |
Before he became delirious, he looked up at me and said, “It’s not fair—I’ve been diluting my drinks with water.” 2. Trước khi hôn mê, ông ngước nhìn tôi và nói, “Thật không công bằng – tôi toàn pha rượu với nước cơ mà.” 2. |
He said James died at midnight on Thursday 15 December; the king was talking but delirious and spoke no "wise words." Ông ấy đã nói James chết lúc nửa đêm vào ngày thứ năm, 15 Tháng 12: Đức vua nói trong tình trạng mê sảng mê sảng và nói không " lời khuyên ngôn ngoan." |
I must be delirious. Phải cho nó biết tay. |
Delirious. Đầu óc rối loạn. |
He walked and was delirious. Ông bước đi và ông quẫn trí. |
No, not by me, and not by the dying or the delirious Không, không phải mình, cũng không phải lúc chết hay mê sảng |
Maybe Mom was delirious. Có lẽ Mẹ đã mê sảng. |
Delirious from nearly drowning, I saw it. Trong cơn mê sảng khi gần như bị chết đuối, tôi đã nhìn thấy nó. |
He's delirious and he's a minor. Cậu ấy đang mê sảng và vẫn là trẻ con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delirious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delirious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.