delirium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delirium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delirium trong Tiếng Anh.
Từ delirium trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn mê sảng, hoang tưởng, mê sảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delirium
cơn mê sảngnoun She hasn't spoken his name since the delirium passed. Cổ không còn gọi tên hắn nữa từ khi qua cơn mê sảng. |
hoang tưởngnoun |
mê sảngnoun She hasn't spoken his name since the delirium passed. Cổ không còn gọi tên hắn nữa từ khi qua cơn mê sảng. |
Xem thêm ví dụ
They braved many hardships, such as recurrent attacks of malaria, with its symptoms of shivering, sweating, and delirium. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
As the darkness of delirium descended again, I finally relaxed Khi bóng đêm của cơn mê sảng lại phủ tới, cuối cùng thì tôi cũng có thể thư giãn. |
On 17 September, Goulding debuted her single, "On My Mind", the lead track from Delirium, on BBC Radio 1's Breakfast Show. Vào nầy 17 tháng 9, Goulding ra mắt đĩa đơn mới, "On My Mind", đĩa đơn mở đường cho Delirium, trên BBC Radio 1's Breakfast Show. |
Within are shabby shelves, ranged round with old decanters, bottles, flasks; and in those jaws of swift destruction, like another cursed Jonah ( by which name indeed they called him ), bustles a little withered old man, who, for their money, dearly sells the sailors deliriums and death. Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết. |
Goulding released her third studio album, titled Delirium, on 6 November 2015, with "On My Mind" as the album's lead single. Goulding phát hành album thứ ba của mình, Delirium, vào ngày 6 tháng 11 năm 2015, với đĩa đơn mở đường "On My Mind". |
He records that Alexandrian doctors named Dioscorides and Posidonius described symptoms including acute fever, pain, agitation, and delirium. Ông ghi nhận các bác sĩ của Alexandria tên là Dioscorides và Posidonius mô tả các triệu chứng bao gồm sốt cấp tính, đau, kích động, và mê sảng. |
Word and the Deal and Delirium: "Word and the deal / Crisp. ". Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2012. ^ Word and the Deal and Delirium: “Word and the deal / Crisp. ”. |
Leucine toxicity, as seen in decompensated maple syrup urine disease, causes delirium and neurologic compromise, and can be life-threatening. Ngộ độc leucine, trong bệnh mất bù Maple Syrup Urine Disease (MSUD), gây mê sảng và tổn thương thần kinh, và có thể đe dọa đến tính mạng. |
There was a time-limited period where Andira's appearance rate increased, with her becoming more difficult to acquire on January 3, fueling "delirium" and peer pressure on players to attempt to get her immediately. Có một khoảng thời gian tăng giới hạn tỷ lệ xuất hiện Andira, với việc cô ấy ngày càng trở nên khó khăn hơn để có được vào ngày 3 tháng 1, thúc đẩy trình trạng "mê sảng" và áp lực trên người chơi cố gắng để có được cô ấy ngay lập tức. |
In the words of one of the surviving crew members, "From the delirium of joy, we fell into profound despondency and grief." Theo những lời của một trong số những thuyền viên còn sống sót, "từ niềm vui mê sảng, chúng tôi đã rơi vào sự chán nản và nỗi buồn sâu thẳm." |
Whipple's causes encephalopathic delirium. Bệnh Whipple gây mê sảng não. |
Encephalopathic delirium. Mê sảng não. |
Only relevant if it could cause pulmonary edema and delirium. Nó chỉ có liên quan nếu nó gây ra phù phổi và chứng cuồng sảng. |
"Outside" is also included on the deluxe edition of Goulding's third studio album, Delirium. "Outside" được đi kèm trong phiên bản deluxe của album phòng thu thứ ba của Goulding, Delirium. |
Legionnaire's could and cause delirium. Bệnh Legionnaire có thể, và giải thích cho cả cơn mê sảng. |
The fevers, the delirium, the hemorrhaging. Cơn sốt, mê sảng, xuất huyết. |
Determined to find natural explanations, modern skeptics offer scenarios that include delirium, hallucination, a drastic psychological crisis provoked by the qualms of Saul’s tormented conscience, a nervous breakdown, and an assumed predisposition to epilepsy. Quyết tìm lời giải thích dựa theo hiện tượng tự nhiên, những người hoài nghi thời nay đưa ra giả thuyết rằng Sau-lơ có thể đã bị một trong những chứng bệnh như mê sảng, ảo giác, khủng hoảng tinh thần nặng do lương tâm cắn rứt, suy nhược thần kinh hay có nguy cơ bị động kinh. |
MY ruling - in capital letters - is that Raimundo Fortuna Lacalle, is mentally ill, legally-speaking, insane, suffering from chronic delirium and is therefore unable to carry out his functions as a civil servant. " SẾP TÔI - viết hoa nhé - đúng ra là Raimundo Fortuna Lacalle, bị điên, nói chính xác là, mất trí, bị " hâm " mãn tính vì vậy không thể thực thi chức phận như một công chức. " |
Gonococcal endocarditis would explain the pulmonary edema, the delirium. Viêm màng lậu cầu trong tim có thể giải thích chứng phù phổi và cuồng sảng. |
Explains the delirium. Giải thích cho cơn cuồng sảng. |
▪ Cries inconsolably or shows signs of confusion or delirium ▪ Trẻ khóc dỗ không nín, hoặc ở trong tình trạng lơ mơ, mê sảng |
During the pauses in their delirium, Amaranta Úrsula would answer Gastons letters. Trong lúc các cuộc truy hoan ngừng nghỉ, Amaranta Ucsula viết thư trả lời Gastôn. |
The great victory was met by sheer amazement and delirium in Paris, where just days earlier the nation had been teetering on the brink of financial collapse. Chiến thắng này được tiếp nhận với sự kinh ngạc và cuồng nhiệt ở đế đô Paris, nơi mà chỉ vài ngày trước quốc gia còn đang đứng trước nguy cơ của một cuộc khủng hoảng tài chính. |
"Delirium as Ellie Goulding opens the Apple Music Festival". Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2015. ^ “Delirium as Ellie Goulding opens the Apple Music Festival”. |
The delirium means her brain is shutting down, reverting to its most instinctual functions. Cơn mê sảng nghĩa là bộ não cô ấy sắp ngừng hoạt động trở lại chức năng bản năng nhất của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delirium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delirium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.