deli trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deli trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deli trong Tiếng Anh.
Từ deli trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán ăn, nhà ăn, tiệm ăn, nhà hàng, hàng thịt lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deli
quán ăn
|
nhà ăn
|
tiệm ăn
|
nhà hàng
|
hàng thịt lợn
|
Xem thêm ví dụ
For secular employment, I first worked in a department store deli. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
When you go to the grocery store, you don't go to the deli counter and ask for 43 slices of salami, you buy your salami by the pound. Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound. |
The Batak pony, also called the Deli pony is a pony breed from Indonesia. Ngựa lùn Batak, còn được gọi là Ngựa lù Deli là giống ngựa của Indonesia. |
There's a deli down the street called Sid's. Có một quán ăn dưới phố, đồ rất ngon tên là Sid. |
I go to the deli; I'm sick; I need to buy some medicine. Tôi vào cửa hàng, tôi bị bệnh, tôi cần mua thuốc. |
Not that little one underneath the deli like last time. Chứ không phải 1 góc bé tí bên dưới cái nhà hàng ăn như lần trước. |
The violent demise of the sultanates of Deli, Langkat, Serdang, Asahan and other Malay principalities in East Sumatra during the "Social revolution" of 1946, drastically influenced their Malayan counterparts and politically motivating them against the PKMM's ideal of Greater Indonesia and the Islamists' vision of Islamic Republic. Sự sụp đổ của các vương quốc Mã Lai gồm Deli, Langkat, Serdang và Asahan tại Đông Sumatra trong "cách mạng Xã hội" vào năm 1946 đã có tác động mạnh mẽ đến những người cùng chí hướng Mã Lai của họ và đẩy các chiến hữu Mã Lai quay sang chống lại ý tưởng về Đại Indonesia và ảo tưởng về Cộng hòa Hồi giáo. |
“She just got a job working at Albertsons’s deli. “Con bé vừa được nhận vào làm ở quán ăn của Albertsons. |
If you manage a supermarket that includes a pharmacy and deli, you would choose “Supermarket” as your primary category and add “Pharmacy” and “Deli” as additional categories. Nếu bạn quản lý cửa hàng tạp phẩm bao gồm một hiệu thuốc và một cửa hàng bán thức ăn ngon, bạn sẽ chọn "Cửa hàng tạp phẩm" là danh mục chính và thêm "Hiệu thuốc" và "Cửa hàng bán thức ăn ngon" là danh mục bổ sung. |
Katz's Deli still hangs a sign above the table that says, "Where Harry met Sally... hope you have what she had!" Nhà hàng Katz's Deli vẫn còn đặt một tấm biển trên chiếc bàn này, ghi rằng "Nơi Harry gặp Sally... |
So, working theory is, secret boyfriend but they're deli lilies, so they're untraceable. vậy một giả thuyết là có một người bạn trai bí mật bởi vậy mà chẳng thể tìm được dấu vết. |
Why don't we just all walk over to the Stage Deli? Sao chúng ta không tạt qua Stage Deli? |
And since we know you were at Lorenzo's Deli buying onions, you couldn't have buzzed Hannah up the night of the murder. Và vì bọn tôi biết là bà đã ở tại Lorenzo'Deli để mua đồ, nên bà không thể cho Hannah vào được vào đêm của vụ mưu sát. |
In addition, the cities of Binjai and Medan, both bordered by Deli Serdang Regency, contain significant Karo populations, particularly in the Padang Bulan area of Medan. Ngoài ra, các thành phố Binjai và Medan, đều giáp Deli Serdang, chứa các quần thể Karo đáng kể, đặc biệt là ở khu vực Padang Bulan của Medan. |
You should work in a deli how you sliced these guys up. Anh nên làm ở nhà hàng mới phải, sao anh có thể chặt những người này ra được. |
Stage Deli's been closed for years. Stage Deli đã đóng được vài năm rồi. |
From there the layout typically then leads to the fresh Produce followed by the Deli at the back of the store. Từ đó, cách bố trí thường dẫn đến Produce mới, sau đó là cửa hàng thức ăn nhanh ở phía sau cửa hàng. |
There's a deli down the street. Có một cửa hàng bán đồ ăn ở dưới phố đấy. |
Fried chicken from the Carnegie Deli. Gà rán đặt từ tận Carnegie Deli đấy nhá. |
- Raw or undercooked meats , including hot dogs and deli meats - Các loại thịt chưa nấu chín hay tái sống bao gồm xúc xích xông khói và thịt deli |
Deli coffee, very underrated. Cà phê Deli thường bị đánh giá thấp. |
You know that Schlotzsky's Deli near the airport'? Biết nhà hàng Schlotzsky Deli gần phi trường không? |
You might be surprised to know that chemists use it the same way you use pounds to buy grapes, deli meat, or eggs. Bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng các nhà hóa học sử dụng nó theo cùng một cách bạn sử dụng pound để mua nho, thịt deli, hoặc trứng. |
Meanwhile, Doofenshmirtz, inside his robot, traps Perry, offering him a deli platter thinking he has won; Perry, however, has him pour a large amount of pepper onto it, blowing it and causing the robot to sneeze. Trong khi đó, Doofenshmirtz, bên trong robot của mình, bẫy Perry, đề nghị một tư duy deli platter ông đã giành được; Perry, tuy nhiên, đã anh đổ một lượng lớn các hạt tiêu vào nó, thổi nó và gây ra các robot để hắt hơi. |
Gusti start his junior career with PSDS Deli Serdang then with PS Bintang Jaya Asahan and strengthen the PON Sumut teams in 2016. Gusti bắt đầu sự nghiệp trẻ với PSDS Deli Serdang sau đó với PS Bintang Jaya Asahan và tiếp đó là PON Sumut năm 2016. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deli trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.