delegated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delegated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegated trong Tiếng Anh.
Từ delegated trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại biểu, người được ủy lĩnh, người tham gia đại hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delegated
đại biểu
|
người được ủy lĩnh
|
người tham gia đại hội
|
Xem thêm ví dụ
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
He beat Tuomo Puumala in the second round by 1251 to 872 delegate votes. Ông đã đánh bại Tuomo Puumala ở vòng hai bằng 1251 đến 872 phiếu đại biểu. |
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates. Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này. |
She was a delegate of the French Greens for the Paris municipality and acted as the technical adviser for the Minister of the Environment, Yves Cochet, from 2001 to 2002. Bà là một đại biểu của Tổ chức Xanh Pháp đại diện cho Paris và làm cố vấn kỹ thuật cho bộ trưởng Bộ Môi trường Pháp, Yves Cochet, từ năm 2001 đến 2002. |
The quality of your work also depends on your ability to properly delegate. Chất lượng công việc của bạn cũng phụ thuộc vào khả năng bạn có thể giao phó nhiệm vụ có thích hợp hay không. |
Christian’s classmates respect him enough that they elected him their student delegate. Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ. |
To remove ownership from a delegated owner Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
On the fifth day of the convention, the Japanese delegates, mostly missionaries, were to wear kimonos. Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
(Matthew 18:18, JB) What authority did Christ here delegate to the disciples? Đấng Christ (Ky-tô) đã ủy thác quyền hành gì cho các môn đồ? |
Local councils are responsible for functions delegated by the South Australian parliament, such as road infrastructure and waste management. Các chính quyền địa phương chịu trách nhiệm đối với các chức năng mà Nghị viện Nam Úc ủy quyền, như cơ sở hạ tầng đường bộ và quản lý chất thải. |
The delegation to interface using the implements keyword was partly implemented, but was not complete as of March 2011. Phần chuyển giao giao diện sử dụng từ khóa implement đã được triển khai một phần, nhưng không hoàn thành kịp vào tháng 3 năm 2011. |
(Joshua 22:26, 27) The delegation returned home satisfied that nothing was amiss with their brothers. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
Among the 166,518 delegates at three “Godly Devotion” conventions held in Poland in 1989 were large numbers of delegates from what were then the Soviet Union and Czechoslovakia, and from other Eastern European countries. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
Our Heavenly Father delegates His priesthood power to worthy male members of the Church. Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội. |
When a delegation asked him to remove some of the oppressive measures, he failed to heed mature advice from his older counselors and commanded that the people’s yoke be made heavier. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Prime Minister Carlos Gomes Junior and an Economic Community of West African States (ECOWAS) delegation were present for his swearing in. Thủ tướng Carlos Gomes Junior và đoàn đại biểu một ECOWAS đã có mặt trong lễ nhậm chức của ông. |
Delegates from 34 nations attended the assembly. Đại biểu đến từ 34 quốc gia tham dự kỳ họp Đại hội đồng. |
And if you do not feel comfortable voting on a certain issue, you can always delegate your vote to someone else, allowing Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó, |
The contribution of the Vietnamese delegation led by him was extremely important, creating breakthroughs that brought the Conference to success. Những đóng góp của đoàn Việt Nam do ông đứng đầu là vô cùng quan trọng, tạo ra những đột phá đưa Hội nghị tới thành công. |
Chhuon's brother Slat Peou, a member of Sihanouk's delegation at the United Nations and a friend of Matsui, was executed for treason. Thân thuộc của Chhuon là Slat Peou, thuộc thành phần đại biểu của Cam Bốt ở Liên Hiệp Quốc thì bị Sihanouk đem xử bắn vì tội phản quốc. |
There she served as a deputy in the parliament from 1991 to 1995, as well as being a delegate to the constitutional convention. Ở đó, bà phục vụ như một phó trong quốc hội từ năm 1991 đến năm 1995, cũng như là một đại biểu cho hội nghị lập hiến. |
A delegation headed by Patrician Constantine Cabasilas went to the monastery at Petrion to convince Theodora to become co-empress alongside her sister. Một phái đoàn do patrikios Konstantinos Cabasilas dẫn đầu đã tới tu viện ở Petrion để thuyết phục Theodora trở thành đồng nữ hoàng cùng với chị gái của mình. |
On the trip , the U.S. delegation met with former enemies . Trên chuyến đi , phái đoàn Mỹ gặp gỡ lại những kẻ địch ngày xưa của họ . |
Nothing your delegation has done or said has in any way supported your requests. Mm... Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả. |
2 This year we have special reason to rejoice in view of the international flavor that will be added by thousands of delegates from countries around the earth attending some of the larger conventions. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delegated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.