delicatessen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delicatessen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicatessen trong Tiếng Anh.

Từ delicatessen trong Tiếng Anh có nghĩa là món ăn ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delicatessen

món ăn ngon

noun

Xem thêm ví dụ

By the end of the week the only name we had on our list was a delicatessen- store keeper down in Bicky's part of the town, and as he wanted us to take it out in sliced ham instead of cash that didn't help much.
Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều.
It looks great, and you would go into a delicatessen and all of a sudden see that on the shelf, and it's wonderful.
Trông nó thật tuyệt, và khi bạn đi vào một cửa hàng bất ngờ nhìn thấy nó trên kệ, thật là tuyệt vời!
See also: Solution selling A counter sales assistant in a delicatessen offers a taste tests and provides expert advice on products and uses A counter attendant in a fast food operation may be involved primarily in order taking Call centres are primarily involved in cold-calling and work from prepared scripts Missionary selling occurs when a salesperson makes a presentation in order to win new business Breton onion salesman with bicycle travelling through Wales may be involved in cold calling on new clients and relationship selling for existing clients A street hawker in Indonesia is engaged in direct selling The first text to outline the steps in the selling process was published in 1918 by Norval Watkins.
Một trợ lý bán hàng ở cửa hàng bán đồ ăn nấu sẵn đề nghị kiểm tra hương vị và cung cấp tư vấn chuyên gia về sản phẩm và cách sử dụng Một nhân viên phục vụ quầy thức ăn nhanh tham gia chủ yếu vào việc tiếp nhận đơn đặt hàng Trung tâm gọi điện chủ yếu tham gia vào việc gọi điện thoại ngẫu nhiên và làm việc từ các kịch bản được chuẩn bị sẵn Việc bán hàng thông qua đào tạo xảy ra khi nhân viên bán hàng thuyết trình để giành được công việc kinh doanh mới Người bán hành Breton với xe đạp đi khắp xứ Wales có thể gọi điện lạnh với khách hàng mới và bán dựa trên mối quan hệ với khách hàng hiện tại Một người bán hàng rong ở Indonesia đang bán hàng trực tiếp Văn bản đầu tiên để phác thảo các bước trong quy trình bán hàng được xuất bản vào năm 1918 bởi Norval Watkins.
Theo completed an apprenticeship in his mother's store, while Karl worked in a delicatessen shop.
Theo Albrecht vừa làm vừa học việc ở cửa hàng của mẹ ông, trong khi Karl làm nhân viên trong một nhà hàng.
In a scene featuring the two title characters having lunch at Katz's Delicatessen in Manhattan, the couple are arguing about a man's ability to recognize when a woman is faking an orgasm.
Trong một cảnh khi hai nhân vật ăn trưa tại Katz's Delicatessen, Manhattan, họ tranh cãi liệu một người đàn ông có thể nhận ra khi một người phụ nữ đang giả vờ đạt cực khoái hay không.
A more classy version is called "le petit déjeuner du voyageur", where delicatessens serve gizzard, bacon, salmon, omelet, or croque-monsieur, with or without soft-boiled egg and always with the traditional coffee/tea/chocolate along fruits or fruit juice.
Một phiên bản trang nhã hơn, gọi là "le petit déjeuner du voyageur" mà delicatessen phục vụ mề, thịt muối, cá hồi, trứng tráng, hoặc bánh croque-monsieur, có hoặc không có trứng lòng đào và luôn luôn với cà phê/trà/sô cô la nóng cùng với qua quả hoặc nước ép hoa quả.
Others may just pick up something in a grocery store or a delicatessen.
Những người khác có lẽ chỉ mua vội một món gì trong tiệm thực phẩm hoặc cửa hàng bán thực phẩm nấu sẵn.
I don't believe Adolf Hitler will go down in history as a delicatessen.
Tôi không tin là Adolf Hitler sẽ đi vào lịch sử như một món ăn.
Aside from the local businesses, there is a rich community of international business owners, including a pie shop owner from the U.S.A. (Tartine), authentic American burgers, a wine bar, an Austrian delicatessen (with an array of cheeses and meats), a veterinarian/pet groomer with an excellent reputation, a chiropractor from Oregon, doctors and nurses, pharmacists and grocery shop owners.
Ngoài các doanh nghiệp địa phương, còn có một cộng đồng chủ doanh nghiệp giàu có, gồm một chủ cửa hàng bánh đến từ Hoa Kỳ (Tartine), bánh mì kẹp thịt Mỹ chính gốc, một quán rượu, một cửa hàng món ngon của Áo (với một loạt các loại phô mai và thịt), một bác sĩ thú y/thú cưng với danh tiếng xuất sắc, một người trị bệnh nắn khớp xoa bóp từ Oregon, bác sĩ và y tá, dược sĩ và chủ tiệm tạp hóa.
On the way back I stopped at Zucky’s delicatessen and had a big breakfast.
Trên đường về nhà, tôi dừng lại ở Zuckyăn một bữa sáng.
You want to eat, go to a delicatessen.
Còn anh muốn ăn, thì đi ra quán ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicatessen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.