declared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ declared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declared trong Tiếng Anh.
Từ declared trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, công nhiên, không úp mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ declared
công khaiadjective If that ship crosses the line, they will have declared war against the United States. Nếu con tàu đó vượt qua ranh giới có nghĩa là công khai tuyên chiến với nước Mỹ. |
công nhiênadjective |
không úp mởadjective |
Xem thêm ví dụ
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence. Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo. |
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Instead, Pharaoh arrogantly declared: “Who is Jehovah, so that I should obey his voice?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
It quotes God, seated on his heavenly throne, as declaring: “Look! I am making all things new.” Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
interior declaration khai báo nội thất |
However, the final scene, a parody of The Usual Suspects, shows that Gary may have known all along, but the show does not declare that as fact. Tuy nhiên, ở cảnh quay cuối, một parody của The Usual Suspects, cho thấy Gary đã biết hết tất cả, nhưng chương trình không công bố đó là sự thật. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
I must also declare the good news of the Kingdom of God to other cities, because for this I was sent. —Luke 4:43. Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43. |
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence. Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập. |
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state. Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước. |
Jesus declared a comforting message to people who were like a bruised reed that was bent over and even trampled. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
1. ^ Airdrie v Tollcross result was declared void. 1. ^ Kết quả trận Airdrie v Tollcross bỏ trống. |
You sure it's not the fact that it's a dying declaration from your ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.” Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
He declares: “He that is touching you is touching my eyeball.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
Most noteworthy was her official declaration of the end of the war, as it was the pivot upon which all of her other policies depended. Đáng lưu ý nhất là tuyên bố chính thức của bà về việc kết thúc chiến tranh, vì nó là trục đường mà tất cả các chính sách khác của bà đều phụ thuộc. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
Come on, there's no invisible map on the back of the Declaration of Independence. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí. |
British military historian B. H. Liddell Hart declared that Sherman was "the first modern general". Nhà sử học Basil Liddell Hart cho rằng Sherman là "tướng lĩnh đầu tiên của nền quân sự hiện đại" . |
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur. Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra. |
“Having accepted this truth, I find it easy to accept of every other truth that he enunciated and declared during his mission ... in the world. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới declared
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.