debtor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debtor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debtor trong Tiếng Anh.

Từ debtor trong Tiếng Anh có các nghĩa là con nợ, người mắc nợ, bên nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debtor

con nợ

noun

The debtor might have had an extensive olive grove or been a merchant who sold oil.
Hẳn con nợ này có một rừng cây ô-liu rộng lớn hoặc là một thương gia bán dầu.

người mắc nợ

noun

The debtor, in turn, had been extended mercy.
Đổi lại, người mắc nợ đã được dành cho lòng thương xót.

bên nợ

noun

Xem thêm ví dụ

(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.”
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
The policies aim at managing the current assets (generally cash and cash equivalents, inventories and debtors) and the short-term financing, such that cash flows and returns are acceptable.
Các chính sách nhằm mục đích quản lý Tài sản ngắn hạn (thường tiền mặt và tương đương tiền, hàng tồn kho và các con nợ) và các nguồn tài chính ngắn hạn, như các dòng tiền và thu hồi vốn được chấp nhận.
He stepped between them, faced the creditor, and made this offer: “I will pay the debt if you will free the debtor from his contract so that he may keep his possessions and not go to prison.”
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Paul said: “Both to Greeks and to Barbarians, both to wise and to senseless ones I am a debtor: so there is eagerness on my part to declare the good news also to you there in Rome.”
Phao-lô nói: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người giã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt.
Give us this day our daily bread, and forgive us our debts as we also have forgiven our debtors.
Xin Cha cho chúng con hôm nay lương thực hằng ngày và tha nợ chúng con như chúng con cũng tha kẻ có nợ chúng con.
Explain what is meant by the request “forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.”
Hãy giải thích câu: “Xin tha tội-lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi”.
5 And calling to him each one of his master’s debtors, he said to the first, ‘How much do you owe my master?’
5 Ông gọi từng con nợ của chủ đến, rồi hỏi người thứ nhất: ‘Anh nợ chủ tôi bao nhiêu?’.
(Luke 11:4) In fact, we may attain forgiveness from God only if we already “have forgiven our debtors,” persons sinning against us.
Thật vậy, chúng ta có thể được Đức Chúa Trời tha thứ chỉ khi nào chúng ta đã “tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng ta” (Ma-thi-ơ 6:12; Mác 11:25).
Factoring is a financial transaction and a type of debtor finance in which a business sells its accounts receivable (i.e., invoices) to a third party (called a factor) at a discount.
Bao thanh toán là một nghiệp vụ tài chính, theo đó một doanh nghiệp bán các khoản phải thu của nó (ví dụ, các hóa đơn) cho một bên thứ ba (gọi là người bao thanh toán) với một chiết khấu.
“Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.”
“Xin tha tội-lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi”.
The Law forbade entry into a debtor’s home to seize property as security for a loan.
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ.
“‘If you do not forgive the debt there will be no mercy,’ the debtor pleaded.
“‘Người mắc nợ khẩn nài: ‘Nếu ông không tha món nợ thì sẽ không có lòng thương xót.’
Business Insider speculated that the reason could be the debtors list created by the SPC.
Business Insider suy đoán rằng danh sách này có thể là danh sách các con nợ lập ra bởi SPC.
A banker, Castro, formally identified the writing as that of Esterhazy, who was his debtor, and told Mathieu.
Một chủ ngân hàng, Castro,nhận ra ràng chữ viết đó giống của thiếu tá Walsin-Esterházy, con nợ của ông, và đã báo cho Mathieu.
Yet, Paul also wrote: “Both to Greeks and to Barbarians, both to wise and to senseless ones I am a debtor: so there is eagerness on my part to declare the good news also to you there in Rome.”
Song, Phao-lô cũng viết: “Tôi mắc nợ cả người Gờ-réc lẫn người dã-man, cả người thông-thái lẫn người ngu-dốt. Ấy vậy, hễ thuộc về tôi, thì tôi cũng sẵn lòng rao Tin-lành cho anh em, là người ở thành Rô-ma”.
As late as the current century, the courts have heard arguments that without notification of the debtor the assignment was not valid.
Mãi đến cuối thế kỷ hiện tại các tòa án đã nghe các lập luận rằng không có thông báo của con nợ sự chuyển nhượng đã là không hợp lệ.
“As we forgive our debtors” (Matthew 6:12; see also Luke 11:4).
“Như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (Ma Thi Ơ 6:12; xin xem thêm Lu Ca 11:4).
FORGIVENESS ILLUSTRATED WITH A DEBTOR
DÙNG MINH HỌA VỀ CON NỢ ĐỂ DẠY SỰ THA THỨ
+ 11 Give us today our bread for this day;+ 12 and forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.
+ 11 Xin cho chúng con hôm nay có thức ăn* đủ ngày,+ 12 và tha tội* chúng con, như chúng con đã tha cho người có lỗi với* chúng con.
The debtor pleaded for patience, but the slave who had been forgiven a huge debt had his fellow slave thrown into prison.
Người mắc nợ này đã nài nỉ xin được khất nợ, nhưng người đầy tớ đã được xóa món nợ lớn lại kêu người bỏ bạn mình vào tù.
A non-recourse factor assumes the "credit risk" that an account will not collect due solely to the financial inability of account debtor to pay.
Một bao thanh toán không truy đòi giả định "rủi ro tín dụng" mà một tài khoản sẽ không thu được chỉ do không có khả năng tài chính của con nợ tài khoản phải trả.
Creditors lose and debtors gain if the lender does not anticipate inflation correctly .
Những người cho vay sẽ thiệt và người đi vay sẽ lợi nếu người cho vay không tính chính xác trước lạm phát .
The debtor may be permitted to file for bankruptcy, whereupon his creditors can take some of his assets.
Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debtor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.