debilitating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debilitating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debilitating trong Tiếng Anh.
Từ debilitating trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm suy nhược, làm yếu sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debilitating
làm suy nhượcadjective Rosa suffers from debilitating diabetes and other ailments. Rosa mắc bệnh tiểu đường làm suy nhược, và các căn bệnh khác. |
làm yếu sứcadjective It began with a hearing impediment and debilitating pain in my legs. Bắt đầu tôi có vấn đề về thính giác và sự đau đớn làm yếu sức hai chân của tôi. |
Xem thêm ví dụ
She shared with me her sorrowful journey from complete mental and physical health, a wonderful marriage and family, into mental illness, debilitating health, and the breakup of her family—all of which started with the abuse of prescription painkillers. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Although the internecine war within the crusaders' ranks was debilitating, it provided the opportunity for a single commander to take control of the crusade in the person of Charles. Mặc dù các cuộc chém giết lẩn nhau trong hàng ngũ của quân Thập tự chinh đã chứng minh rằng Vương quốc Jerusalem đã suy nhược, nó cũng đã tạo ra cơ hội để lập ra một người chỉ huy duy nhất để kiểm soát các thập tự quân trong số người của Charles. |
These are costly, debilitating, and even death-dealing problems. Những vấn đề này gây ra nhiều tốn kém, ưu phiền, và có thể đưa đến chết chóc. |
And osteoarthritis of the spine can cause debilitating pain and or numb ness . Và bệnh thoái hoá đĩa đệm có thể gây đau và hoặc tê do thoái hoá . |
Persistent pain reduces function and overall quality of life, and is demoralizing and debilitating for the person experiencing pain and for those who care for them. Nỗi đau dai dẳng làm giảm đi chức năng và chất lượng cuộc sống tổng thể, làm suy sụp tinh thần và suy nhược cơ thể cho người bệnh và cho những người nhà chăm sóc họ. |
Many have heard of the Willie and Martin handcart companies and how these faithful pioneers suffered and died as they endured winter cold and debilitating conditions during their trek west. Nhiều người đã nghe nói về nhóm xe kéo Willie và Martin cũng như về những người tiền phong trung tín này đã khổ sở và chết như thế nào khi họ chịu đựng mùa đông lạnh giá và điều kiện khắc nghiệt trong chuyến đi về miền tây. |
Any form of stress is considered to be debilitative for learning and life, even if adaptability could be acquired (eustress) its effects are damaging. Bất kỳ hình thức căng thẳng nào được coi là suy nhược trong học tập và cuộc sống, ngay cả khi khả năng thích ứng có thể đạt được (eustress) thì hiệu quả của nó cũng bị tổn hại. |
ICAN seeks to shift the disarmament debate to focus on the humanitarian threat posed by nuclear weapons, drawing attention to their unique destructive capacity, their catastrophic health and environmental consequences, their indiscriminate targeting, the debilitating impact of a detonation on medical infrastructure and relief measures, and the long-lasting effects of radiation on the surrounding area. ICAN tìm cách thay đổi cuộc tranh luận giải trừ quân bị để tập trung vào mối đe dọa nhân đạo do vũ khí hạt nhân gây ra, thu hút sự chú ý đến năng lực phá hoại độc nhất của chúng, hậu quả thảm khốc về sức khỏe và môi trường, không phân biệt mục tiêu, và ảnh hưởng lâu dài của bức xạ đối với khu vực xung quanh. |
He had lost his livelihood, a freakish disaster had claimed the lives of his children, and now he was beset by a debilitating illness. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe. |
(John 16:1) If left unchecked, feelings of sadness could prove spiritually debilitating and cause them to lose their trust in Jehovah. (Giăng 16:1) Nếu không khắc phục được tâm trạng buồn bã, tình trạng thiêng liêng của họ có thể suy yếu, khiến họ mất tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va. |
Magic skills rely on the use of spells to alter the physical world, to affect the minds of others, to injure and debilitate enemies, to summon monsters to help fight, and to heal wounds. Kỹ năng phép thuật dựa vào việc sử dụng thần chú để làm thay đổi thế giới vật chất, hoặc khiến ảnh hưởng đến trí não người khác, hay làm tổn thương và làm suy nhược kẻ thù, và có thể triệu hồi quái vật để trợ giúp chiến đấu, cuối cùng là còn sử dụng để chữa thương. |
If things continue to be debilitating, seek the advice of reputable people with certified training, professional skills, and good values. Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt. |
I have dealt myself with the debilitating effects of depression. Tôi đã tự mình đối phó với những hậu quả làm suy yếu của sự chán nản. |
Jason suffers from a debilitating disease that has left him completely paralyzed. Căn bệnh suy nhược cơ thể đã khiến anh Jason liệt toàn thân. |
From the dark abyss of debilitating mental illness, Josie summoned the strength to testify of Jesus Christ and of His Atonement. Từ vực thẳm tối tăm của bệnh tâm thần đang suy yếu, Josie đã tập trung hết sức lực để làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Its obvious toll is usually physical, but the spiritual and emotional damage it can bring may be even more debilitating. Nỗi đau khổ về vật chất vì nghèo khó thường là hiển nhiên, nhưng những thiệt hại về tinh thần và tình cảm có thể xảy ra vì cảnh này còn có thể gây nhiều tác hại hơn nữa. |
(Psalm 51:10) We can meditate on the benefits of avoiding things that are morally wrong or physically debilitating. (Thi-thiên 51:10) Chúng ta có thể suy ngẫm về những lợi ích của việc tránh những điều trái đạo đức hoặc làm suy yếu thể chất. |
Just as fear can debilitate you, the act of overcoming fear can prod you to great achievement. Trong khi nỗi sợ có thể làm ta suy hoại, sự khắc chế nỗi sợ có thể giúp ta đạt được thành tích lớn lao. |
Studies show that light therapy helps reduce the debilitating and depressive behaviors of SAD, such as excessive sleepiness and fatigue, with results lasting for at least 1 month. Các nghiên cứu chỉ ra rằng liệu pháp ánh sáng giúp làm giảm các hành vi suy nhược và suy trầm cảm, như buồn ngủ và mệt mỏi quá mức, với kết quả kéo dài ít nhất 1 tháng. |
I had no idea where these feelings came from, but they were strong and debilitating. Tôi không biết những cảm giác này đến từ đâu, nhưng chúng rất mãnh liệt và làm cho tôi suy nhược. |
It began with a hearing impediment and debilitating pain in my legs. Bắt đầu tôi có vấn đề về thính giác và sự đau đớn làm yếu sức hai chân của tôi. |
I also find it hard to sing sunny, bouncy lyrics when so many around us suffer from mental and emotional illness or other debilitating health limitations. Tôi cũng nhận thấy rất khó để cảm thấy vui vẻ và biết ơn khi có quá nhiều người xung quanh chúng ta bị bệnh tâm thần hoặc trầm cảm hay những bệnh tật khác. |
Earlier in that same year, Elder Maxwell underwent 46 days and nights of debilitating chemotherapy for leukemia. Đầu năm đó, Anh Cả Maxwell đã trải qua 46 ngày đêm suy nhược vì hóa học trị liệu bệnh bạch cầu. |
One young woman was in a debilitating accident. Một thiếu nữ bị tai nạn xe hơi thảm khốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debilitating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debilitating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.