dawn on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dawn on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dawn on trong Tiếng Anh.
Từ dawn on trong Tiếng Anh có các nghĩa là dậy lên, chiếu sáng, rọi sáng, tưởng, gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dawn on
dậy lên
|
chiếu sáng
|
rọi sáng
|
tưởng
|
gợi
|
Xem thêm ví dụ
The only unhappy person in that noisy celebration, which lasted until dawn on Monday, was Rebeca Buendía. Người duy nhất không hạnh phúc trong đám cưới linh đình kéo dài tới sáng sớm ngày thứ hai là Rêbêca Buênđya. |
But slowly it began to dawn on me that something rather special was happening. Nhưng dần dần có gì đó khá đặc biệt đang xảy ra. |
At dawn on 31 March 1942, a dozen Japanese bombers launched the attack, destroying the radio station. Rạng sáng ngày 31 tháng 3 năm 1942, 12 máy bay ném bom Nhật Bản đã ném bom phá hủy trạm radar, mà ngày nay là vị trí của một bưu điện. |
And, uh, it slowly, slowly dawned on me about that point, you know. Và, uh, nó từ từ, từ từ làm tôi bừng tỉnh vào lúc đó. |
As day dawned on August 6, 1945, a great city was demolished in an instant of time. Vào rạng đông ngày 6-8-1945, cả một thành phố lớn bị tàn phá chỉ trong giây phút. |
Suddenly the whole thing dawned on me. Đột nhiên, toàn bộ điều ảm đạm đối với tôi. |
It dawned on her that successful people for whom she cleaned homes had libraries—they read. Bà chợt nhận ra rằng những người thành công mà bà đã dọn dẹp nhà cửa cho họ đều có thư viện—họ đều đọc sách. |
And it dawned on me that she's trying to feed me a penguin. Và tôi có ý nghĩ là cô nàng đang cố bắt cho tôi một con chim cánh cụt. |
And then it dawns on me that maybe they're talking about something different than I think. Và trong đầu tôi lóe lên ý nghĩ có lẽ họ đang nói về điều gì đó không phải những gì tôi nghĩ. Newsreader: |
It dawned on me that Jehovah was the Father figure that I had sought all my life! Tôi nhận ra rằng sau một đời tìm kiếm, Đức Giê-hô-va chính là người Cha mà tôi có thể nương cậy! |
Then I saw realization dawn on Louis' face. Rồi tôi thấy Louis chợt nhận ra vấn đề. |
At dawn on Monday, February 24, the first serious encounter with government troops occurred. Bình minh ngày Thứ Hai, 24 tháng 2, xảy ra cuộc chạm trán nghiêm trọng đầu tiên giữa với các binh sĩ chính phủ. |
Suddenly it dawned on my soul what it all meant. Em bỗng bừng ngộ ra tất cả. |
Discovering an Israeli spying network in operation "Surprise at Dawn" on 6 June 2006. Phát hiện mã độc gián điệp Israel mang tên "Surprise at Dawn" vào ngày 6 tháng 6 năm 2006. |
And in the end... eternal peace will dawn on the City of Hu Và cuối cùng thì thành Hỗ Đô sẽ được yên bình. |
And that is when it dawned on me that I didn't have to be 5, 5 ft. anymore. Đó là khi tôi nhận ra rằng mình không nhất thiết cứ phải cao 5. 5 ft ( 1m68 ) nữa. |
The duel lasted until dawn on Tuesday. Cuộc thi ăn kéo dài suốt từ thứ bảy cho đến sáng thứ ba. |
The invasion of Poland, the opening action of World War II, began at dawn on 1 September 1939. Cuộc xâm lược Ba Lan, sự kiện mở màn cho thế chiến thứ hai, bắt đầu vào rạng sáng ngày 1 tháng 9 năm 1939. |
Finally, it dawned on us. Cuối cùng thì bình minh cũng tới, |
And then it dawned on me. Và rồi cậu nhận ra. |
It dawned on me that the singers I worshipped had no real purpose in their lives. Tôi nhận thấy các ca sĩ mà tôi ngưỡng mộ không có mục đích thật sự trong đời sống. |
Has it dawned on you that your princess may be conspiring with a wicked sorceress to destroy us all? Anh có nghĩ là nàng công chúa của anh... có thể đang âm mưu gì cùng mụ phù thủy độc ác đó... để tiêu diệt tất cả chúng ta à? |
Little by little it dawned on me that many of my beliefs were not in harmony with Bible teachings. Dần dần tôi thấy rõ là nhiều niềm tin của tôi không phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dawn on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dawn on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.