daughter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daughter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daughter trong Tiếng Anh.
Từ daughter trong Tiếng Anh có các nghĩa là con gái, con, ái nữ, Con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daughter
con gáinoun (female child) How tall do you think my daughter will be in three years? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? |
connoun Dan took Linda and her daughter home. Dan đưa Linda và con gái của cô ấy về nhà. |
ái nữnoun |
Con gáinoun (female offspring; a girl or woman in relation to his parents) How tall do you think my daughter will be in three years? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? |
Xem thêm ví dụ
The daughter of Jerusalem shakes her head at you. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
You have a daughter? Anh có con gái ư? |
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris. Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris. |
My wife, my daughter and myself would be honored... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
My daughter already died. Con gái ta đã chết rồi. |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
The congregation of anointed Christians can be described as the modern-day “daughter of Zion,” since “Jerusalem above” is their mother. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
This is my daughter we're talking about. Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi. |
Where is my daughter? Con gái tao ở đâu? |
o Be an example of a righteous daughter of God. o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế. |
He was the only son of William of Aumelas and of Tiburge, daughter of Raimbaut, count of Orange. Ông là con trai duy nhất của William xứ Aumelas và Tiburge, con gái của Raimbaut, Bá tước xứ Orange. |
A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall. Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
Found by Pharaoh’s daughter, he was ‘brought up as her own son.’ Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
Mercœur's daughter and heiress was married to the Duke of Vendôme, an illegitimate son of Henry IV. Con gái và là người thừa kế Mercoeur kết hôn với Công tước Vendôme, con không chính thức của Henri IV. |
Your father's daughter, indeed. Người đúng là con gái của cha Người đó. |
Talia al Ghul - Ra's al Ghul's daughter and his second-in-command who has a love-hate relationship with Batman. Catwoman cùng với Talia al Ghul (con gái của Ra's al Ghul) là hai người có tình cảm đặc biệt lâu dài và có con với Batman. |
It is our status as a son or daughter of God—not our frailties or tendencies—that is the true source of our identity.63 Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
He's wanted me for one of his daughters since I was 12. Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12. |
Her father had great trust in her and referred to her as My greatest-trusted lovely daughter. Cha cô đã rất tin tưởng cô và gọi cô là con gái đáng yêu nhất, đáng tin cậy của tôi. |
If circumstances make it advisable for another publisher to conduct a Bible study with an unbaptized son or daughter of a Christian family associated with the congregation, the presiding overseer or service overseer should be consulted. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
We just buried our daughter. Chúng tôi vừa chôn con gái chúng tôi. |
Madam, good night: commend me to your daughter. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daughter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daughter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.