dated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dated trong Tiếng Anh.
Từ dated trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ kỹ, không hợp thời, lỗi thời, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dated
cũ kỹadjective They were not just old photographs with names and dates scribbled on the back. Họ không phải chỉ là hình ảnh cũ kỹ với tên tuổi và ngày tháng viết nguệch ngoạc ở đằng sau. |
không hợp thờiadjective |
lỗi thờiadjective That old hackers being nerds cliché, that's pretty dated now. Hackers là mấy tên mọt sách đó là chuyện lỗi thời rồi. |
đề nghịverb Well, I suggest you pick one soon, or we'll have to push the pub date. Tôi đề nghị cô nhanh chóng chọn, hoặc ta sẽ phải rời ngày phát hành. |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
“I have known some young ones who dated nonbelievers,” said a Witness youth. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Ballade No. 1 in G minor, Op. 23, dates to sketches Chopin made in 1831 during his eight-month stay in Vienna. Ballade số 1 cung Sol thứ, Op. 23, được Chopin viết vào năm 1831 trong suốt tám tháng ở Vienna của ông. |
Timestamps are required to indicate when the review was written and can include date, time and timezone information, eg. Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
The official announcement in change of date was made in July 2014. Thông báo chính thức về việc thay đổi ngày phát hành được công bố vào tháng 7 năm 2014. |
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007. Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007. |
Legends of Terra Australis Incognita—an "unknown land of the South"—date back to Roman times and before, and were commonplace in medieval geography, although not based on any documented knowledge of the continent. Những huyền thoại về "một vùng đất chưa được biết đến ở phương Nam" đã có từ thời La Mã và là cái tên bình thường trong địa lý thời Trung Cổ nhưng không dựa trên bất kỳ sự hiểu biết giấy tờ nào về lục địa này. |
I have studied Helaman 1–2 and completed this lesson on (date). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Later became the traditional date of the mines: Date indomitable mines. Sau này ngày này trở thành ngày truyền thống của Công nhân vùng mỏ, gọi là Ngày vùng mỏ bất khuất. |
His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
By selling over 17 million copies worldwide, it remains Clarkson's most successful album to date. Với 15 triệu bản được bán ra, Breakaway là album thành công nhất của Clarkson cho tới nay. |
They dated while attending Brigham Young University after his mission. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Submit your final responses for all questions by the date(s) given by your instructor. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
The bidders return a proposal by a set date and time. Các nhà thầu phản hồi đề xuất theo ngày và giờ đã đặt. |
In Candice's date book, it's an ultrasound dated just a few days ago, and the patient is listed as a " C. Mayfield. " Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Setting a date has now made that appear untrustworthy. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
Radiocarbon dating has established that Mount Tambora had erupted three times during the current Holocene epoch before the 1815 eruption, but the magnitudes of these eruptions are unknown. Việc xác định niên đại bằng radiocarbon đã xác định rằng núi Tambora đã phun trào ba lần trong thế Holocene trước khi phun trào năm 1815, nhưng chưa rõ mức độ của những vụ phun trào này. |
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah. Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah. |
You act like this girl was performing some kind of a charitable act by dating you. Anh cư xử cứ như cô ta làm việc từ thiện bằng cách hẹn hò với anh. |
Sorry we lied to you about our date night. Xin lỗi vì nói dối con. |
Experts in ancient writing dated the scroll as being from 125 to 100 B.C.E. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
In the United Kingdom, Born This Way debuted at number one on the UK Albums Chart dated May 29, 2011, selling 215,639 units, which was the highest first-week sales of the year. Ở Vương Quốc Anh, album đứng vị trí số một trên bảng xếp hạng UK Albums Chart vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, bán được 215.639 bản, trở thành đĩa nhạc có doanh số tiêu thụ cao nhất trong tuần đầu tiên của năm. |
Put simply: If you are not ready for marriage, you shouldn’t date. Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.