date palm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ date palm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ date palm trong Tiếng Anh.
Từ date palm trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi chà là, cây chà là, quả chà là, Chi Chà là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ date palm
chi chà lànoun (Phoenix dactylifera) |
cây chà lànoun Yes, the date palm is very pleasing to the eye and amazingly fruitful. Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng. |
quả chà lànoun |
Chi Chà là
|
Xem thêm ví dụ
Yes, the date palm is very pleasing to the eye and amazingly fruitful. Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng. |
Qatif villages are known to have many date palms and other fruits. Các làng mạc tại Qatif nổi tiếng vì trồng nhiều cây chà là và các loại cây ăn quả khác. |
There, date palms bear fruit, and swallows remain year-round rather than migrate to Africa. Tại đây, cọ chà là đâm hoa kết quả, và nhạn sinh sống quanh năm chứ không di cư sang châu Phi. |
Afro Moths Management of the lesser date moth, Batrachedra amydraula, in the United Arab Emirates date palm plantations Có ba lứa mỗi năm ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. ^ Afro Moths ^ Management of the lesser date moth, Batrachedra amydraula, in the United Arab Emirates date palm plantations |
MANY people in Mediterranean lands plant date palms in their courtyards. NHIỀU người ở vùng Địa Trung Hải trồng cây chà là hay cây kè trong sân nhà. |
In the Bible lands, there are fig, pomegranate, and apple trees, as well as date palms and olive trees. Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu. |
Most likely the only child or the eldest daughter, she inherited her father’s date palm orchard upon her parents’ deaths. Rất có thể bà là con một hoặc là con gái đầu lòng, nên bà được thừa kế vườn cây chà là của người cha khi cha mẹ bà qua đời. |
(Titus 2:2-5; Hebrews 13:15, 16) Like the date palm, elderly ones can thrive in their old age. (Tít 2:2-5; Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Giống như cây chà là, người cao niên có thể sanh bông trái trong tuổi già. |
(Song of Solomon 7:7) The book Plants of the Bible states: “The Hebrew word for the date palm is ‘tàmâr.’ . . . (Nhã-ca 7:7) Cuốn Plants of the Bible nói: “Trong tiếng Hê-bơ-rơ, cây chà là được gọi là ‘tàmâr‘ . . . |
In Bible times and today, date palms beautify Egypt’s Nile Valley, and they provide refreshing shade around oases of the Negeb Desert. Vào thời Kinh Thánh và cả ngày nay nữa, cây chà là tô điểm cho vùng Thung Lũng Sông Nile của Ai Cập, và phủ bóng mát quanh vùng ốc đảo Sa Mạc Negeb. |
In the mid-1970s, the region included 17 to 18 million date palms, an estimated one-fifth of the world's 90 million palm trees. Vào giữa thập niên 1970, khu vực có từ 17 đến 18 triệu cây chà là, tức một phần năm số cây trong 90 triệu cây của cả thế giới. |
(1 Kings 6:29, 32, 35; Ezekiel 40:14-16, 20, 22) Thus, for one’s worship to be acceptable to God, one must have the desirable characteristics of a date palm. (1 Các Vua 6:29, 32, 35; Ê-xê-chi-ên 40:14-16, 20, 22) Do đó, muốn sự thờ phượng được Đức Chúa Trời chấp nhận, một người phải có những nét đặc trưng đáng chuộng của cây chà là hay cây kè, vì Kinh Thánh giải thích: “Người công-bình sẽ mọc lên như cây kè”.—Thi-thiên 92:12. |
During that time, they started purchasing date palm gardens in Bahrain; a document shows that 81 years before arrival of the Al-Khalifa, one of the shaikhs of the Al Bin Ali tribe (an offshoot of the Bani Utbah) had bought a palm garden from Mariam bint Ahmed Al Sanadi in Sitra island. Trong thời gian này, họ bắt đầu mua các vườn chà là tại Bahrain; một văn kiện cho thấy rằng 81 năm trước khi gia tộc Al-Khalifa đến, một vị sheikh của bộ lạc Al Bin Ali (một nhánh của Bani Utbah) đã mua một vườn chà là từ Mariam bint Ahmed Al Sanadi trên đảo Sitra. |
"Palm Springs Walk of Stars by date dedicated" (PDF). palmspringswalkofstars.com. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2012. ^ “Palm Springs Walk of Stars by date dedicated” (PDF). palmspringswalkofstars.com. |
Al-Hasa has over 2 million palm trees which produce over 100 thousand tons of dates every year. Al-Hasa có trên 30 triệu cây cọ, và sản lượng trên 100 nghìn tấn quả chà là mỗi năm. |
The date palm can live over 100 years and still produce fruit Cây kè, hay cây chà là, có thể sống được hơn 100 năm và vẫn tiếp tục sinh trái |
That is how one Bible encyclopedia describes the date palm. Đấy là lời miêu tả của một bách khoa tự điển Kinh Thánh về cây chà là. |
Yesterday, the camel's groan signaled danger, and now a row of date palms could herald a miracle. Hôm qua, tiếng kêu của con lạc đà có thể gây nguy hiểm, thì giờ đây rừng chà là có thể báo hiệu sự kì diệu. |
Like most species of palm tree, the date palm has a striking upright stance. Giống như đa số chủng loại khác của cây cọ, cây chà là có thế đứng thẳng tắp thật đặc sắc. |
Natural fresh-water springs have surfaced in the region for millennia, encouraging human habitation and agricultural efforts (date palm cultivation especially) since prehistoric times. Các dòng chảy nước ngọt tự nhiên ở trên bề mặt các ốc đảo trong khu vực từ hàng thiên niên kỷ, khuyến khích các nỗ lực cư trú và nông nghiệp của con người (đặc biệt là trồng chà là) từ thời tiền sử. |
She was remarried by 125 CE to Judah, owner of three date palm orchards in Ein Gedi, who had another wife and teenage daughter. Năm 125 bà đã tái hôn với Judah, chủ sở hữu của 3 vườn cây chà là ở Ein Gedi, người đã có một vợ và con gái tuổi thanh thiếu niên . |
The previous record for viable regeneration of ancient flora was with 2,000-year-old date palm seeds at the Masada fortress near the Dead Sea in Israel . Trước đây , kỷ lục của hệ thực vật cổ đại có thể tái sinh thuộc về hạt giống cây cọ 2.000 năm tuổi tại pháo đài Masada gần biển Chết ở Israel . |
Salvadora persica occurs in thickets, and there are odd trees of Balanites aegyptiaca and colonies of wild doum palm (Hyphaene thebaica) and planted date palms (Phoenix dactylifera). Salvadora persica mọc trong các bụi cây, và có các cây mọc đơn lẻ thuộc loài Balanites aegyptiaca và các khóm cọ đum dại (Hyphaene thebaica) và chà là trồng (Phoenix dactylifera). |
One writer estimates that “each fruit-bearing [palm] tree will have yielded two or three tons of dates as tribute to its owners in the course of its lifetime.” Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Apocryphal myths and legends later romanticized the journey to Egypt, claiming that little Jesus miraculously shortened the trip, rendered bandits harmless, and even made date palms bend down to his mother to yield their fruit. Sau này, những câu chuyện thần thoại và hoang đường trong ngụy thư phúc âm miêu tả rất thú vị về cuộc hành trình đến Ai Cập, viết rằng em bé Giê-su đã làm phép lạ khiến chuyến đi ngắn hơn, vô hiệu hóa kẻ cướp, thậm chí làm cây chà là cong xuống để mẹ hái trái*. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ date palm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới date palm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.