dare not trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dare not trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dare not trong Tiếng Anh.
Từ dare not trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dám, đâu dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dare not
không dámverb I have come to embrace the love that dare not speak its name. Tôi có một tình yêu không dám công khai. |
đâu dámverb |
Xem thêm ví dụ
Stop flirting if you dare not touch me Anh không dám chạm vào em thì cũng đừng tán tỉnh nữa! |
Among the people in the household she is the only one whom Kiriha would dare not mess with. Trong số những người trong gia đình, Kasumi là người duy nhất mà Kiriha không dám gây sự. |
Dare not go easy on me because I am the King! Không cần phải nương tay với ta Ta là bậc đế vương |
Who dares not to submit to my rule? Ai dám không đến đây quỳ lạy hả? |
3 When you did awe-inspiring things that we dared not hope for,+ 3 Thuở ngài làm những việc đáng kính sợ mà chúng con không dám trông mong,+ |
We dare not yield to any craving for bad entertainment. Chúng ta không muốn để lòng mình thèm muốn các sự giải-trí không trong sạch. |
But he dares not do say or do anything about it. Chẳng phải nghĩ gì đâu. |
Seriously, even the big bully in our school dared not to mess with me. Nghiêm túc, ngay cả những kẻ bắt nạt lớn trong trường học của chúng tôi không dám mess với tôi. |
When a mystery is too overpowering, one dare not disobey. Khi sự huyền bí nó quá mức kích động thì người ta không dám bất tuân. |
We dare not forget today that we are the heirs of that first revolution . Đến hôm nay chúng ta vẫn không dám quên chúng ta là những kẻ kế thừa cuộc cách mạng đầu tiên đó . |
I dare not make the gamble. Mẹ không dám đặt cược đâu |
Those who have retained their sanity dare not look at them. Những người vẫn còn tỉnh táo không dám nhìn họ nữa. |
I dare not guess. Ta không muốn đoán |
One, I fear, who dare not follow his own convictions... to their logical conclusion. Một, tôi sợ hãi, không dám theo niềm tin riêng của mình... kết luận hợp lý của họ. |
I dare not to betray you Bang nào dám làm phản. |
12 Because of God’s almighty power, we dare not arouse him to jealousy. 12 Bởi vì sự toàn năng của Đức Chúa Trời, chúng ta không dám trêu chọc lòng ghen tương của Ngài. |
" It is when we show solidarity as one that the North dares not challenge us . " Đây là lúc chúng tôi thể hiện tình đoàn kết như một để miền Bắc không dám thách thức chúng tôi . |
Dare not go easy on me because I am the Κing! Không cần phải nương tay với ta Ta là bậc đế vương |
You dare not to be understanding Do you not fear for your head? Ngài không thông tình đạt lý như vậy không lẽ ngài không sợ...... mất đầu sao? |
After all, you dare not to fight. sau tất cả, anh cũng ko dám đấu. |
I dare not compete with you? Tôi không dám cạnh tranh với anh? |
Even so, I dare not lose my family's face Dù thế cũng không thể làm mất mặt tổ tông được |
I dare not disrespect Big Brother. Không dám bất kính với đại sư huynh. |
He dares not going inside their homes Nó không dám vào nhà họ |
Or perhaps they could simply board a ship and sail to Boston, where the Company dare not go. Hoặc có lẽ họ đã có thể lên tàu và tới Boston, nơi mà Công ty không dám tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dare not trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dare not
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.