curcuma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curcuma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curcuma trong Tiếng Anh.

Từ curcuma trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây nghệ, chi nghệ, Chi Nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curcuma

cây nghệ

chi nghệ

Chi Nghệ

noun

Xem thêm ví dụ

"Leonid crocus (Curcuma leonidii) – a new species discovered in Bu Gia Map National Park in Binh Phuoc province".
Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. ^ “Leonid crocus (Curcuma leonidii) – a new species discovered in Bu Gia Map National Park in Binh Phuoc province”.
Retrieved 5 April 2012. Curcuma angustifolia was originally described and published in Asiatic Researches, or Transactions of the Society.
Loài này được Roxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810. ^ Curcuma angustifolia was originally described and published in Asiatic Researches, or Transactions of the Society.
Synonyms include: Curcuma kurzii King ex Baker; Curcuma coccinea Wall. ex Baker, nom. nud.; Hitchenia roscoeana Wall.; Hitcheniopsis roscoeana Wall.
Các danh pháp đồng nghĩa bao gồm: Curcuma kurzii King ex Baker; Curcuma coccinea Wall. ex Baker, nom. nud.; Hitchenia roscoeana Wall.; Hitcheniopsis roscoeana Wall. ^ a ă â “Multilingual Multiscript Plant Name Database - Sorting Curcuma names”.
The larval host plants include members of the Zingiberaceae and Musaceae families such as Alpinia japonica, Alpinia zerumbet, Curcuma decipiens, Costus speciosus, Curcuma longa, Globba marantina, Musa acuminata × balbisiana, Zingiber casumunar, Zingiber odoriferum, Zingiber officinale.
Cây chủ của ấu trùng bao gồm các thành viên của Zingiberaceae và Musaceae như Alpinia japonica, Alpinia zerumbet, Curcuma decipiens, Costus speciosus, Curcuma longa, Globba marantina, Musa acuminata × balbisiana, Zingiber casumunar, Zingiber odoriferum, Zingiber officinale.
Common saffron substitutes include safflower (Carthamus tinctorius, which is often sold as "Portuguese saffron" or "açafrão"), annatto, and turmeric (Curcuma longa).
Các chất thay thế saffron thông thường là cây rum (Carthamus tinctorius, thường được bán với tên gọi là "saffron Bồ Đào Nha" hay "açafrão"), hạt điều màu (annatto), và củ nghệ (Curcuma longa).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curcuma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.