cupo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cupo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cupo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cupo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bảo kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cupo
Bảo kênoun (tipo de extorsión) |
Xem thêm ví dụ
Que la Juventus no tenía un cupo disponible para comprar otro jugador extranjero; en el movimiento también participó el club Livorno, que firmó al jugador y al mismo tiempo se lo vendió a la Juventus. Với việc Juventus không thể mua thêm cầu thủ nào không thuộc EU nữa, vụ chuyển nhượng cũng dính líu đến đội bóng ở Serie A Livorno, đội đã ký hợp đồng với anh và đồng thời bán anh cho Juventus. |
Sólo conservo a oscuro y más oscuro para completar el cupo. Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi. |
Le cupo hacer frente a tres revueltas armadas en los años 1873 y 1874. Karl I đã phải tổ chức ba chiến dịch chinh phạt lớn trong các năm 783 và 784. |
La sucursal bondadosamente nos nombró precursores especiales con un cupo de horas adaptado a nuestras circunstancias. Văn phòng chi nhánh đã tử tế bổ nhiệm chúng tôi làm tiên phong đặc biệt với số giờ công tác thích nghi với hoàn cảnh chúng tôi. |
Todo esto del cupo de informes, no sé si funcionará. Mấy cái vé phạt này, ai biết nó có tác dụng không |
No, creo que con Michael tenemos cubierto el cupo de monjes. Không, tôi nghĩ Michael hợp cái dáng đó lắm. |
Logró casi un millón de votos, para quedar de número 25 en un cupo para 24 postulados. Kết quả là ông thiếu chỉ khoảng 250 phiếu để chạy đua vào vòng nhì. |
Tengo un cupo en un grupo de terapia para niños Tôi muốn đưa cô bé vào một nhóm, để thấy không biết tôi có thể làm cô bé cởi mở trở lại |
Si asisten a una asamblea internacional publicadores que no hayan sido invitados, se corre el peligro de sobrepasar el cupo permitido. Nếu người công bố đi dự hội nghị quốc tế mà không được mời thì có thể xảy ra tình trạng quá đông người. |
El Consejo: originalmente estaba compuesto por cinco miembros permanentes: Francia, Italia, Japón, Reino Unido y los Estados Unidos (el cupo de este último fue dejado vacante en caso que se incorporara posteriormente); y cuatro miembros no permanentes elegidos por la Asamblea y renovados por tercios cada tres años. Cơ cấu bắt đầu với bốn thành viên thường trực (Anh Quốc, Pháp, Ý, Nhật Bản) và bốn thành viên không thường trực được Đại hội đồng bầu ra cho mỗi một nhiệm kỳ ba năm. |
Este cupo mensual, además, tiene la ventaja de que el muro de pago se muestra principalmente a los usuarios más implicados, que tienen más probabilidades de suscribirse, al mismo tiempo que permite que los usuarios más recientes y menos activos descubran el valor de tu contenido antes de encontrarse con un muro de pago. Hạn ngạch hàng tháng cũng có lợi thế là tập trung tường phí vào những người dùng tương tác nhiều nhất, chính là những người có khả năng đăng ký nhiều nhất và đồng thời vẫn cho phép các người dùng mới và ít tương tác hơn làm quen với giá trị của nội dung của bạn trước khi gặp phải tường phí. |
Mi país, Uganda, tiene un cupo para exportar 50.000 toneladas de azúcar al mercado de la Unión Europea. Đất nước của tôi, Uganda, có hạn ngạch xuất khẩu là 50.000 tấn đường đến các siêu thị thuộc LM Châu Âu. |
¡ De veras tratamos, pero tu jodido nombre no cupo en el pastel! Nhưng không thể nào đề tên lên cái bánh kem được. |
Este año no va a alcanzar su cupo. Hắn ta sẽ không ngủ đúng giờ trong năm nay rồi. |
Mi país, Uganda, tiene un cupo para exportar 50. 000 toneladas de azúcar al mercado de la Unión Europea. Đất nước của tôi, Uganda, có hạn ngạch xuất khẩu là 50. 000 tấn đường đến các siêu thị thuộc LM Châu Âu. |
Creemos que el cupo de informes no es razonable. Chúng tôi không nghĩ chỉ tiêu ghi sổ là hợp lý. |
Multitud que no cupo en el local de la asamblea de 1935, celebrada en Washington, D.C. Hội-nghị ở Hoa-thịnh-đốn (thủ-đô Hoa-kỳ) năm 1935 chật ních người tham-dự |
Para cuando el Templo de Kirtland se dedicó en 1836, ya era demasiado pequeño para dar cupo a todos los santos que deseaban asistir a la dedicación. Đến lúc Đền Thờ Kirtland được làm lễ cung hiến vào năm 1836 thì nó đã quá nhỏ không đủ chỗ cho tất cả Các Thánh Hữu muốn tham dự lễ cung hiến. |
Ninguno de esos países, incluida la nación más próspera, Botswana, ha cubierto nunca su cupo. Ko 1 nước nào trg những nc dc cho hạn ngạch kể trên, kể cả nc thành công nhất: Botswana, từng đạt được hạn ngạch được giao. |
Estoy aplicando su cupo de informes. Tôi đang cho áp dụng luật chỉ tiêu ghi sổ của cô. |
Recomendamos dos tipos de muestras: el cupo por usuario, que consiste en permitir que los usuarios accedan a determinada cantidad de artículos gratuitos y, una vez alcanzada, empezar a mostrar muros de pago; y la introducción, que consiste en mostrar solo una parte del contenido de los artículos. Có hai hình thức cung cấp nội dung mẫu chúng tôi khuyên bạn nên dùng: định mức, qua đó người dùng được cung cấp một số lượng bài viết miễn phí nhất định, sau đó tường phí sẽ bắt đầu xuất hiện, và trích đoạn, một hình thức cung cấp cho người dùng một phần nội dung bài viết mà không cho thấy toàn bộ bài viết. |
Al tribunal nunca le cupo la menor duda de quién cometió el homicidio. Trong ý nghĩ của quan tòa không có gì hoài nghi về việc ai là kẻ gây ra vụ án |
Lleno de pesar, el profeta José Smith escribió que en el edificio no había cupo para más gente2. No obstante, a medida que aumentaba la violencia contra los santos en Kirtland, en 1838 la mayoría de los miembros de la Iglesia se trasladaron a Misuri, dejando atrás ese hermoso edificio. Tiên Tri Joseph Smith đã buồn bã chép rằng tòa nhà sẽ không có chỗ thêm nữa.2 Tuy nhiên, khi sự bạo động chống lại Các Thánh Hữu và các vị lãnh đạo của họ gia tăng ở Kirtland, thì Giáo Hội dời đi Missouri vào năm 1838, bỏ lại sau lưng tòa nhà quý báu. |
Su cupo quedó vacante tras el rechazo de Inglaterra de reemplazar a los austríacos. Louis hết sức thất vọng vì không thể thu hồi Canada từ tay người Anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cupo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cupo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.