cuna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái nôi, nôi, Giường trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuna
cái nôinoun La Tierra es un planeta próspero, la cuna de la civilización. Trái Đất là một hành tinh thịnh vượng, cái nôi của nền văn minh. |
nôinoun La Tierra es un planeta próspero, la cuna de la civilización. Trái Đất là một hành tinh thịnh vượng, cái nôi của nền văn minh. |
Giường trẻ em
|
Xem thêm ví dụ
El bebé está durmiendo en la cuna. Em bé đang ngủ ở trong cũi. |
Atenea me canta canciones de cuna. Nữ thần Athena sẽ hát ru em. |
Juana de Austria (1522-1530), cuya madre fue una dama de Nassau, al parecer de noble cuna. Joanna của Áo (1522 – 1530), con gái của 1 phụ nữ quyền quý từ Nassau. |
México, la cuna del maíz, cuenta apenas con el 20% de las variedades que había en la década de 1930. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
Le preocupa no haber matado a ese niño en su cuna. Ông ta lo đã không giết chết đứa trẻ khi còn trong nôi |
Una noche, un dragón se coló en nuestra casa y te encontró en la cuna. Rồi, một đêm nọ, một con rồng xông vào nhà của chúng ta... tìm thấy con đang nằm trong nôi. |
Siempre que alguien de alta cuna pregunta mi nombre, son problemas. Cứ mỗi khi 1 quý tộc hỏi tên tôi là lại có chuyện. |
Durante 10 años por desgracia tuvimos que dar cuenta de imágenes de destrucción, de asesinatos, de conflictos sectarios, imágenes de violencia en una tierra magnífica, una región que alguna vez fue cuna de civilizaciones, arte y cultura, durante miles de años. Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm. |
Y lo calculan no mirando cosas obvias como si compra una cuna o ropa de bebé, sino cosas como si compró más vitaminas de lo normal, o si compró un bolso de mano suficientemente grande como para contener pañales. Họ tính toán điều đó không dựa trên những gì trước mắt như việc cô ấy mua nôi hay quần áo trẻ sơ sinh mà là dựa vào việc cô ấy mua nhiều vitaminn hơn bình thường hay là mua một cái túi xách đủ to để đựng tã. |
Gracias a su obra bíblica, se han formado congregaciones en seis idiomas: español, chino cantonés, lengua de señas panameña, inglés y dos lenguajes indígenas: el cuna y el ngobere (o guaymí). Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí). |
La ciudad de Alejandría, en Egipto, fundada en 330 a. C., se convirtió en la sucesora de Atenas como la cuna intelectual de la antigua Grecia. Thành phố Alexandria ở Ai Cập, được thiết lập vào năm 330 TCN, trở thành nơi kế tục Athens với tư cách là cái nôi tri thức của thế giới phương Tây. |
Energías Greystoke puede volver a financiar su ridícula investigación sobre la " cuna de la civilización ". Greystoke Energies sắp bắt đầu tiến hành các nghiên cứu giúp ích cho con người. |
No va a ser como decir que ponerle velo a mi hija desde la cuna es tan bueno como enseñarle a ser segura de sí misma e instruida en el contexto de los hombres que desean mujeres. Mọi thứ sẽ không như việc bắt con gái tôi mặc đồ kín từ nhỏ là tương tự như dạy cho nó tự tin và được giáo dục tốt trong hoành cảnh những người đàn ông thèm muốn đàn bà. |
La Cuna de Regeneración imprime tejido. Giường tái tạo có thể tạo ra mô. |
¿Cuál fue la cuna de la enseñanza de la inmortalidad del alma después del Diluvio? Sau trận Nước Lụt, giáo lý linh hồn bất tử phát sinh từ đâu? |
No puedo permitir que elijas la cuna por tu cuenta. Em không thể cho anh tự do chọn giường cũi mà không có em. |
Necesitamos pensar de esta filosofía de la cuna a la cuna. Chúng ta cần nghĩ tới triết lý tái chế quay vòng. |
Cuna, cuna, nacimiento. Cái nôi, cái nôi, chào đời. |
Cualquier tonto con un poco de suerte puede nacer en la cuna del poder. Bất kỳ thằng ngốc may mắn nào cũng có thể được sinh ra trong quyền lực. |
Es la sensación fundamental, la cuna del arte y de la ciencia verdaderos. Đó là cảm thức nền tảng trong cái nôi của nghệ thuật và khoa học chân chính. |
Esa canción de cuna no va así. Bài đó đâu phải như thế. |
Chatsworth es la cuna del porno. Chatsworth là thánh địa của phim khiêu dâm đấy. |
¿Qué hace una pequeña niña de alta cuna como tú en un profundo y oscuro bosque? Nói tao nghe 1 con nhãi quý tộc như mày làm gì ở cái chốn rừng sâu nước độc này? |
Quisiera agregar algo mucho menos científico a este asunto acerca de la canción de cuna. Tôi muốn cho vào thêm vài thứ mà ít khoa học một chút về vấn đề bài hát thiếu nhi này. |
¿Sabes lo que hay en la Cuna? Ngươi biết trong đó là gì không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.