cúpula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cúpula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cúpula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cúpula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiến trúc vòm, Kiến trúc vòm, vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cúpula

kiến trúc vòm

noun (Elemento estructural común de la arquitectura que se asemeja a la mitad superior de una esfera hueca.)

Kiến trúc vòm

noun (elemento arquitectónico)

vòm

noun

La cúpula de Aydindril se ha mantenido por miles de años.
Mái vòm ở Aydindril đã đứng vững hàng ngàn năm.

Xem thêm ví dụ

Les he prometido un sistema de control remoto capaz de superar a la Cúpula de Hierro.
Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi.
El cuarto para invitados, que tiene esta cúpula con mármol.
Một phòng ngủ cho khách, có mái vòm với đá cẩm thạch.
Su importancia en el mundo musulmán puede compararse con la de la cúpula de Brunelleschi para la arquitectura cristiana.
Tầm quan trọng của nó trong thế giới Hồi giáo có thể được so sánh với Mái vòm của Brunelleschi do Filippo Brunelleschi thiết kế đóng góp cho Kitô giáo.
Suspendan todas las actividades rápidamente y salgan de la cúpula... hasta que se restablezcan y se verifiquen las condiciones seguras
Ngắt toàn bộ các hoạt động và sơ tán vòm...... cho đến khi điều kiện an toàn được tái thiết và xác nhận
Dos cúpulas gemelas, dos culturas de diseño radicalmente opuestas.
Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập.
Posee dos cúpulas de gran altura.
Maixent: Cậu có hai đầu gối vừa to vừa bẩn.
La principal atracción del edificio es una cúpula de bronce de 32 metros de diámetro y 17,15 metros de altura, es considerada es la cúpula más grande de Asia.
Điểm nhấn chính của tòa nhà là một vòm bằng đồng có đường kính 32 mét và chiều cao 17,15 mét được xem là mái vòm lớn nhất ở châu Á.
Si miran con cuidado, se ve que su cráneo ha sido sustituido por una cúpula transparente de plexiglás así que el funcionamiento de su cerebro se puede observar y controlar con luz.
Nếu bạn quan sát kĩ càng, bạn sẽ thấy hộp sọ của ông ta đã bị thay thế với một cái vòm Plexiglas trong suốt nhờ vậy mọi hoạt động của não có thể được quan sát và điều khiển với án sáng.
Ponemos una a la cúpula, ¿me entiendes?
Bọn tao sẽ ghim nó thẳng vào não mày, hiểu chứ?
La cúpula del estadio es una estructura prefabricada que consta de 32 consolas puestas sobre los pilares piramidales de 21,4 metros de altura.
Các mái vòm của sân vận động là một cấu trúc lắp ráp của 32 cantilevers nghỉ ngơi trên 21,4 m cao chân kim tự tháp.
La cúpula del Trueno.
Trong quả Cầu Sắt.
La pequeña cúpula está creciendo muy rápido.
Cái vòm trán, cái vòm trán nhỏ đó, đang phát triển rất nhanh.
La estructura, erigida desde 1302 hasta 1312, presume de la más antigua cúpula de doble concha del mundo.
Cấu trúc, được dựng trong khoảng thời gian từ năm 1302-1312 AD, là mái vòm lâu đời nhất ở Iran.
El más notable es Kizhi Pogost, del siglo XVIII, que consiste en una iglesia estival de 22 cúpulas, una iglesia invernal de 9 cúpulas y un campanario.
Trong số này, công trình đáng chú ý nhất là Kizhi Pogost từ đầu thế kỷ 18, trong đó có một nhà thờ mùa hè 22 vòm mái, một nhà thờ mùa đông 9 vòm mái và một tháp chuông.
El paquicefalosaurio tiene una cúpula grande y gruesa en el cráneo y algunos bultitos en la parte trasera de la cabeza, y algunos bultos nudosos en la punta de la nariz.
Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi.
Y esa pequeña cúpula ahí dentro es un edificio de Stanley Tigerman.
1 cái mái vòm nhỏ trong tòa nhà do Stanley Tigerman thiết kế.
La gran fachada hecha de piedra caliza, coronada por cinco cúpulas doradas, fue diseñada por Aristóteles Fioravanti.
Mặt tiền bằng đá trắng với 5 mái vòm bằng vàng là thiết kế của Fioravanti.
Salomón extendió Jerusalén hacia el norte para incluir el monte Moria (donde hoy se halla la Cúpula de la Roca).
Sa-lô-môn đã nới rộng Giê-ru-sa-lem về phía bắc, bao gồm cả ngọn đồi Mô-ri-a (nơi mà ngày nay gọi là Dome of the Rock).
¡ Queremos la Cúpula del Trueno!
Chúng ta muốn Cầu Sắt.
La cúpula resurgente está separada del borde de la caldera por un foso de dos a diez kilómetros de ancho que compone aproximadamente dos tercios de toda la superficie de la caldera, pero se interrumpe en el lado norte de la caldera por la "bisagra" del colapso de la caldera, que asumió la forma de una trampa.
Mái vòm được tách ra từ vòn hõm chảo rộng 2–10 kilômét (1,2–6,2 mi) chiếm khoảng hai phần ba toàn bộ bề mặt của miệng hõm chảo, nhưng bị gián đoạn ở phía bắc của miệng núi lửa bởi "bản lề" của sự sụp đổ của hõm chảo, giả sử là hình dạng của một cái bẫy.
Bajo la cúpula se cobijaba una estatua del Amor con el arco tendido, obra de un artista de Atenas.
Mái vòm đó che phủ một pho tượng thần ái tình vót cánh cung, tác phẩm của một nhà điêu khắc ở Athènes.
Todos esos colores son hielo y tienen cerca de 3 km de espesor, como una cúpula gigante que viene desde la costa y emerge en el medio.
Tất cả đều là màu của băng và dày đến hai dặm (~ 3,2km), một tòa mái vòm khổng lồ đến từ bờ biển và nhô lên ở giữa.
La cúpula de Aydindril se ha mantenido por miles de años.
Mái vòm ở Aydindril đã đứng vững hàng ngàn năm.
Debemos abrir la cúpula para inyectar las nanites.
Phải mở các cánh cửa kia mới đưa các rôbô nhỏ vào đươc.
¿Cúpulas altísimas?
Những mái vòm cao vút?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cúpula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.