hosco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hosco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hosco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hosco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cau có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hosco

cau có

adjective

Xem thêm ví dụ

En ambos casos sentí el llamado del poeta a “[distanciarme] de los hoscos lazos de la tierra y [bailar] en los cielos con alas plateadas por la risa”3.
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Pero, al igual que una moza misbehav'd y hosco, Tú pout'st sobre tu fortuna y tu amor:
Tuy nhiên, giống như một thiếu nư misbehav'd và buồn Chúa pout'st khi tài sản của Chúa và tình yêu của Chúa:
Ella es hosca y testaruda y pecaminosa.
Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.
El marido de Maud era un hombre brusco y de aspecto hosco.
Chồng của chị Maud là một người khắc nghiệt khó chịu, có dáng điệu thô lỗ.
Es hosca, obstinada y pecadora.
Nó ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.
No podía entender cómo un hosco el hombre puede hacer un sonido tan persuasión.
Cô không thể hiểu làm thế nào một cáu kỉnh như vậy người đàn ông có thể làm cho một âm thanh dỗ dành.
Se han puesto hoscos y desconfiados.
Họ ngậm tăm và rất khả nghi. Ông có...?
Nuestra boda alegría a una fiesta triste entierro, nuestros himnos solemnes cantos fúnebres para cambiar hosco;
Cổ vũ đám cưới của chúng tôi đến một lễ chôn cất buồn, những bài thánh ca trang nghiêm của chúng tôi để thay đổi dirges buồn;
Es hosco y retraído.
Nó ủ rũ và hay xa lánh.
Con frecuencia nacen no solo del profundo sentimiento de traición que la esposa alberga a causa del uso que el esposo hace de la pornografía, sino también de las palabras degradantes y la conducta hosca que a menudo afloran a consecuencia de esa batalla interior.
Những tiếng nức nở này không phải từ ý thức sâu sắc của người vợ về sự phản bội gây ra bởi sự sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm của người chồng mà còn từ lời lẽ thấp kém và hành vi cáu kỉnh thường xuyên cho thấy vì cuộc đấu tranh nội tâm của người chồng.
" Ben Weatherstaff, " respondió él, y luego agregó con una sonrisa hosca, " me siento solo mysel', excepto cuando está conmigo ", y señaló con el pulgar hacia el petirrojo.
" Ben Weatherstaff, " ông trả lời, và sau đó ông nói thêm với một cười thầm cáu kỉnh, " Tôi đang cô đơn mysel trừ khi anh ấy với tôi, " và ông giật ngón tay cái của mình về phía robin.
Para su sorpresa, el viejo hosco rostro curtido en realidad cambió su la expresión.
Trước sự ngạc nhiên của cô cáu kỉnh tuổi bị đánh đập phải đối mặt với thời tiết thực sự thay đổi của nó biểu hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hosco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.