calza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải dầu, bít tất, chèn, vớ, bít tất dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calza
cải dầu
|
bít tất(stocking) |
chèn(block) |
vớ(stocking) |
bít tất dài(stocking) |
Xem thêm ví dụ
Se calzó las sandalias nuevas y bajó sin hacer ruido. Cậu xỏ chân vào đôi dép mới rồi đi xuống dưới, không gây tiếng động. |
Será mejor que te calces, antes de que se te enfríen los pies. Em nên mang giày vô nếu không sẽ bị lạnh chân đó. |
Max se calza los zapatos y, para su sorpresa, se transforma en Ludlow. Max thử đi đôi giày và ngạc nhiên khi thấy mình biến thành Leon. |
El tiempo calza Thời gian khá phù hợp. |
¿Cuánto calzas? Cỡ của cô là ban nhiêu? |
Ahora todos sabemos la tasa de crímenes en nuestro vecindario, porque vivimos allí y tenemos una sensación al respecto que esencialmente calza con la realidad. Tất cả chúng ta biết tỉ lệ tội phạm trong khu phố của chúng ta, vì chúng ta sống ở đó, và chúng ta có cảm giác về nó mà về cơ bản giống với thực tế. |
No, no todo calza tan perfectamente en este paradigma, pero eso no significa que no esté sucediendo algo raro al más alto nivel. Không, không phải cái gì cũng khớp vừa vặn vào mô hình, nhưng nó cũng không có nghĩa là không có điều gì đang diễn ra ở một mức độ cao nhất có thể. |
Le calza a la perfección, Su Alteza. Nó hoàn toàn vừa khít. |
Todavía calzo sandalias en cualquier clima. Tôi vẫn mang xăng đan bất kể thời tiết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.