cub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cub trong Tiếng Anh.
Từ cub trong Tiếng Anh có các nghĩa là con thú con, đứa trẻ mất dạy, đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cub
con thú converb |
đứa trẻ mất dạyverb |
đẻverb |
Xem thêm ví dụ
Ubido has played cub football in Nigeria for Heartland. Ubido chơi bóng ở Nigeria cho Heartland. |
He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years. Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm. |
The lioness will fiercely protect her cubs, regardless of the consequences. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Some females, however, take a role raising cubs that may be left alone for extended periods. Tuy nhiên, một số con cái đảm nhận vai trò nuôi con có thể bị bỏ lại một mình trong thời gian dài. |
And they're The Cubs. Còn họ là The Cubs. |
Lost his licence three years ago for illegally bringing in lion cubs. Bị mất bằng lái của ông ba năm trước đây cho bất hợp pháp mang trong con sư tử. |
While the lioness was away, the cubs lay hidden in a thicket. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
BJ: But when this little cub saw that I had vacated my seat and climbed to the back to get some camera gear, she came in like a curious cat to come and investigate. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
I bred their cubs in great numbers." Tôi nuôi đàn con của chúng với số lượng lớn." |
In April 2014, World Wide Fund for Nature personnel captured a video of a tigress with cubs in inland China. Vào tháng 4 năm 2014, World Wide Fund for Nature đã tìm ra một video về một con hổ với đàn con ở nội địa Trung Quốc. |
I took in the bear cub looking to rile the adult female. Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em. |
The cubs leave the den when they are around two to four months of age, but remain with their mother until they become independent after around 18–22 months. Những con bầy rời khỏi hang khi chúng được khoảng hai đến bốn tháng tuổi, nhưng vẫn còn với mẹ của chúng cho đến khi chúng trở nên độc lập sau khoảng 18–22 tháng. |
After a gestation period of 3.5 months, roughly 103 days, a female Indochinese tiger is capable of giving birth to seven cubs. Sau một thời gian mang thai 3,5 tháng, khoảng 103 ngày, một con hổ cái có khả năng sinh bảy con. |
A hunter caught him drinking from a stream when he was a cub... and named him Thirsty. 1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ". |
Females often fiercely defend their cubs from a usurping male but are rarely successful unless a group of three or four mothers within a pride join forces against the male. Con cái thường quyết liệt bảo vệ đàn con của mình khỏi một con đực đang chiếm đoạt nhưng hiếm khi thành công trừ khi một nhóm ba hoặc bốn con cái trong đàn hợp lực chống lại con đực. |
Even a vicious tiger won't eat her own cubs Ngay cả hùm dữ còn không ăn thịt con. |
The man-cub has left the jungle. Đứa trẻ đã rời khỏi khu rừng. |
Day 10, and the mother has led her cubs a mile from the den. Ngày thứ 10, gấu mẹ và những đứa con đã đi xa được 1 dặm. |
Now, you and your young cub, get out! Giờ ngươi và thằng bé kia, hãy đi đi! |
In an African animal sanctuary, a cheetah named Saba was observed giving vital lessons of survival to her cubs. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
In Nepal's Bardia National Park, home ranges of male leopards comprised about 48 km2 (19 sq mi), and of females about 17 km2 (6.6 sq mi); female home ranges decreased to 5 to 7 km2 (1.9 to 2.7 sq mi) when they had young cubs. Trong Công viên Quốc gia Bardia của Nepal, phạm vi lãnh thổ của những con báo đực bao gồm khoảng 48 km2 (19 dặm vuông) và của con cái khoảng 17 km2 (6,6 dặm vuông); phạm vi lãnh thổ con cái giảm xuống còn 5 đến 7 km2 (1,9 đến 2,7 dặm vuông) khi chúng có đàn con. |
A tiny cub. Một Ấu sinh nhỏ. |
12 The lion tore apart enough prey for his cubs 12 Trước đây, sư tử đực xé đủ mồi cho con, |
You want to put yourselves between me and the man-cub? Các ngươi muốn đặt bản thân vào giữa ta và thằng nhóc sao? |
Not only from her own point of view, but from the point of her cubs, because an underweight female gives birth to underweight cubs and underweight cubs have a great problem of surviving their difficult first year in these circumstances. và một con non không đủ cân sẽ gặp phải một vấn đề lớn trong việc sống sót qua năm đầu tiên đầy khó khăn trong hoàn cảnh như thế này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cub
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.