cu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cu trong Tiếng Anh.
Từ cu trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khối lập phương, hình lập phương, rủa, chửi rủa, Lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cu
Khối lập phương
|
hình lập phương
|
rủa
|
chửi rủa
|
Lời nguyền
|
Xem thêm ví dụ
The last United Nations statistics in 2001 estimated Sarawak's sawlog exports at an average of 14,109,000 cubic metres (498,300,000 cu ft) per year between 1996 and 2000. Thống kê của Liên Hiệp Quốc vào năm 2001 ước tính xuất khẩu gỗ để xẻ của Sarawak trung bình là 14.109.000 mét khối (498.300.000 cu ft) mỗi năm từ 1996 đến 2000. |
That year he was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of the prominent dissident Cu Huy Ha Vu. Cũng trong năm đó, ông bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi cố gắng đến quan sát phiên toà xử nhà bất đồng chính kiến lỗi lạc Cù Huy Hà Vũ. |
"Cu Huy Ha Vu is being tried for his political bravery in peacefully challenging abuses of power, defending victims of land confiscation, and protecting the environment," said Phil Robertson, deputy Asia director at Human Rights Watch. "Cù Huy Hà Vũ bị xét xử vì đã thể hiện bản lĩnh chính trị qua hành động đương đầu một cách ôn hòa với tình trạng lạm quyền, bảo vệ nạn nhân bị tịch thu đất đai và bảo vệ môi trường," ông Phil Robertson, Phó Giám đốc phụ trách châu Á của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
1-bis(diazoacetyl)-2-phenylethane reversibly inactivates pepsin at pH 5, a reaction which is accelerated by the presence of Cu(II). 1-bis (diazoacetyl) -2-penylethane nghịch bất hoạt pepsin ở pH 5, một phản ứng mà được tăng tốc bởi sự hiện diện của Cu (II). |
In 2011, Le Quoc Quan was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of Cu Huy Ha Vu, pursuant to the provision under article 10 of the Universal Declaration of Human Rights that such hearings be public. Năm 2011, Lê Quốc Quân bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi ông cố gắng đến quan sát phiên toà xử Cù Huy Hà Vũ, theo tinh thần của điều 10 trong Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền rằng các phiên tòa như vậy phải được xử công khai. |
With a water capacity estimated at 3 cubic kilometers (0.72 cu mi), it serves as the principal reservoir of the National Water Carrier (also known as the Kinneret-Negev Conduit). Với dung tích nước ước tính 3 tỷ kilômét khối (106 tỷ feet khối), nó là hồ chứa nước chính của National Water Carrier (cũng được gọi là Ống dẫn Kinneret-Negev). |
Many of these calderas are part of the Altiplano-Puna volcanic complex, a large volcanic complex covering a surface area of 70,000 square kilometres (27,000 sq mi) with about 30,000 cubic kilometres (7,200 cu mi) of ignimbrites. Nhiều trong số những hõm chảo này là một phần của phức hợp núi lửa Altiplano-Puna, một phức hợp núi lửa lớn có diện tích bề mặt 70.000 kilômét vuông (27.000 sq mi) với khoảng 30.000 kilômét khối (7.200 cu mi) của các hạt ignimbrites. |
The oceans contain some four and a half million cubic miles (19 million cu km) of salt —enough to bury the entire United States a mile (1.6 km) deep! Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu! |
In the Czech capital Prague, floodwaters covered the esplanades along the Vltava, which on 3 June flowed at a rate of 3,200 m3/s (110,000 cu ft/s), compared to the almost 5,000 m3/s (180,000 cu ft/s) in the devastating floods of 2002. Nước lũ bao phủ các nơi đi dạo dọc theo Vltava, tại thời điểm ngày 3 tháng 6 chảy với tốc độ 3.000 m3/s (110.000 cu ft/s), compared to the almost 5.000 m3/s (180.000 cu ft/s) (1,320,000 gallons/s) in the devastating floods of 2002. |
Water emptied at the rate of 8,000 cubic metres per second (280,000 cu ft/s) into the narrow valley below, producing a 6–8 metres (20–26 ft) flood wave which roared as far as 30 kilometres (19 mi) downstream. Nước đổ vào thung lũng bên dưới ở mức 8.000 mét khối mỗi giây (280.000 cu ft/s), tạo nên đợt sóng cao 6-8 mét (20-26 ft) và tiến xa khoảng 30 km (19 dặm) về phía hạ lưu. |
Chalcopyrite is present in the supergiant Olympic Dam Cu-Au-U deposit in South Australia. Chalcopyrit tồn tại ở mỏ Cu-Au-U siêu khổng lồ Olympic Dam ở Nam Úc. |
These scooters were intended to provide economical personal transportation (engines from 50 to 250 cc or 3.1 to 15.3 cu in). Những chiếc xe tay ga này nhằm cung cấp phương tiện giao thông cá nhân tiết kiệm (các động cơ từ 50 đến 250 cc hoặc 3,1 đến 15,3 cu in). |
At its head, the Madeira on its own is one of the largest rivers of the world, with a mean inter-annual discharge of 18,000 cubic metres per second (640,000 cu ft/s), i.e., 536 cubic kilometres (129 cu mi) per year, approximately half the discharge of the Congo River. Tại đầu nguồn, Madeira vẫn là một trong những dòng sông lớn nhất thế giới, với lưu lượng dòng chảy trung bình năm là 18.000 mét khối một giây (640.000 cu ft/s), tức là 536 kilômét khối (129 cu mi)/năm, xấp xỉ một nửa lưu lượng dòng chảy của sông Congo. |
Two EIS videographers waited several weeks in a small tent overlooking the glacier, and were finally able to witness 7.4 cubic kilometres (1.8 cu mi) of ice crashing off the glacier. Hai nhà quay phim EIS đợi vài tuần trong một cái lều nhỏ nhìn ra dòng sông băng, và cuối cùng có thể chứng kiến 7,4 kilomet khối (1,8 cu mi) băng vỡ ra khỏi sông băng ^ Collins, Mark (10 tháng 1 năm 2013). |
Stewart considered Tyson to be an outstanding fighter and trained him for a few months before introducing him to Cus D'Amato. Stewart coi Tyson là một chiến binh xuất sắc và đào tạo Tyson trong một vài tháng trước khi giới thiệu anh đến Cus D'Amato. |
Despite being disbarred, Le Quoc Quan continued to use his lawyering skills to comment critically on the persecution of dissidents, such as by publishing a defense brief on behalf of legal scholar Cu Huy Ha Vu before the 2011 trial in which Cu Huy Ha Vu was sentenced to seven years’ imprisonment for “propaganda against the state.” Dù không còn ở trong luật sư đoàn, Lê Quốc Quân vẫn tiếp tục sử dụng kiến thức luật của mình để bình luận, phê bình các vụ xử những nhà bất đồng chính kiến, đơn cử như bài bào chữa cho luật gia Cù Huy Hà Vũ trước phiên xử năm 2011. Trong phiên tòa đó, Cù Huy Hà Vũ đã bị kết án bảy năm tù về tội “tuyên truyền chống nhà nước.” |
Scotty, you all cued up back there? Scotty, sẵn sàng chưa? |
Doi foşti internaţionali de juniori ai României au semnat cu echipa ieşeană Romanian football portal Sebastian Bucur at RomanianSoccer.ro (in Romanian) and StatisticsFootball.com Sebastian Bucur at Soccerway Doi foşti internaţionali de juniori ai României au semnat cu echipa ieşeană Chủ đề Românian football Bản mẫu:RomanianSoccer Sebastian Bucur tại Soccerway |
It is estimated that as much as 120,000 cubic miles (500,000 cu km) of low-salinity water lies beneath the floor of the world’s oceans. Người ta ước đoán rằng có đến 500.000.000 tỉ lít nước có độ mặn thấp ở dưới đáy đại dương trên thế giới. |
Doan Van Cu, 46 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 12, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province. Đoàn Văn Cư, 46 tuổi- nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào ngày 12 tháng 2 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam. |
Lake Ptolemy is related to the Nubian Sandstone Aquifer; in simulations maximum water levels in the aquifer reached the surface of the lake, and about 3 cubic kilometres (0.72 cu mi) of water from the lake entered the aquifer every year. Hồ Ptolemy có mối quan hệ đến hệ thống núi ngầm Nubian; trong mô phỏng, mực nước tối đa trong mạch nước ngầm nằm sát bề mặt hồ, và khoảng 3 kilômét khối/l (0,72 cu mi/l) nước hồ rút xuống mạch nước ngầm mỗi năm. |
In an attempt to shut down popular support for Dr. Cu Huy Ha Vu, on April 4 police in Hanoi arrested Pham Hong Son, a physician, and Le Quoc Quan, a lawyer, as they approached the People's Court of Hanoi on Hai Ba Trung street, where the trial was taking place. Trong kế hoạch ngăn chặn sự ủng hộ của công chúng đối với Tiến sĩ Cù Huy Hà Vũ, ngày 4 tháng Tư, công an ở Hà Nội đã bắt giữ bác sĩ Phạm Hồng Sơn và luật sư Lê Quốc Quân khi họ đang cố tiếp cận Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội ở phố Hai Bà Trưng, nơi diễn ra phiên xử Tiến sĩ Vũ. |
"Cu Huy Ha Vu's arrest seeks to deter lawyers from taking on politically sensitive cases, like defending democracy activists and victims of land confiscation, or bringing lawsuits to protect the environment," Robertson said. "Việc bắt giữ Cù Huy Hà Vũ có mục đích ngăn chặn các luật sư để họ không nhận những vụ việc nhạy cảm về chính trị, chẳng hạn như bào chữa cho các nhà hoạt động dân chủ và dân oan mất đất, hoặc các vụ kiện nhằm bảo vệ môi trường," ông Robertson tuyên bố. |
They constructed a blower with 14-hp 250 cubic centimetres (15 cu in) motorcycle engine, started with a Trabant automobile starter power by jumper cables from Strelzyk's Moskvitch sedan. Họ chế tạo một chiếc quạt gió với động cơ xe gắn máy 250 xentimét khối (15 cu in) 14-hp, bắt đầu với sức mạnh khởi động ô tô Trabant bằng cáp nhảy từ chiếc Moskvitch của Strelzyk. |
Maxi-scooters, with larger engines from 250 to 850 cc (15 to 52 cu in) have been developed for Western markets. Xe tay ga maxi, với động cơ lớn hơn từ 250 đến 850 cc (15 đến 52 cu in) đã được phát triển cho thị trường phương Tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.