cranial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cranial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cranial trong Tiếng Anh.
Từ cranial trong Tiếng Anh có nghĩa là sọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cranial
sọnoun It could cause abnormal growths on the cranial nerves. Nó có thể gây ra phát triển bất thường ở dây thần kinh sọ. |
Xem thêm ví dụ
His overall cranial features, however, were closer to those of dynastic period Egyptian skulls. Tuy nhiên, về mặt tổng thể hộp sọ của ông lại có nhiều đặc điểm tương đồng với hộp sọ của người Ai Cập thuộc thời kỳ triều đại hơn. |
Cranial nerves intact. Các dây thần kinh sọ còn nguyên. |
This specimen’s cranial capacity was found to be 14.63 cm3 and reanalysis of a male endocast (CGM 40237) estimates a cranial capacity of 21.8 cm3. Dung tích hộp sọ của mẫu vật này là 14,63 cm3 và phân tích lại khối đúc trong của hộp sọ con đực (mẫu vật CGM 40237) ước tính dung tích hộp sọ là 21,8 cm3. |
Zarcasaurus (Brinkman, Berman & Ebert 1984), Aphelosaurus (Gervais 1859; Thévenin 1910; Falconnet & Steyer 2007) and Kadaliosaurus (Credner 1889) belong to this clade, but are known only from post-cranial remains and a mandible fragment for Zarcasaurus. Zarcasaurus (Brinkman và cộng sự, 1984), Aphelosaurus (Gervais, 1859; Thévenin, 1910; Falconnet & Steyer, 2007) và Kadaliosaurus (Credner, 1889) thuộc về nhánh này, nhưng chỉ được biết đến từ các di cốt hậu và một mảnh vỡ cho Zarcasaurus. |
Most of the functions of the head and neck are directly influenced by the brain and transmitted to the PNS via the cranial nerves and spinal nerves of the cervical portion of the spine. Đa số các chức năng ở vùng đầu và cổ được tác động trực tiếp bởi não bộ và được dẫn truyền đến HTKNB thông qua các dây thần kinh sọ và các dây thần kinh thuộc phần cổ tủy gai. |
However, Donald Brothwell disputed this interpretation suggesting the vault size and shape at Kow Swamp had been influenced by artificial cranial deformation, particularly in Kow Swamp 5. Tuy nhiên, Donald Brothwell phản bác giải thích này và cho rằng kích thước và hình dạng di vật tại Kow Swamp đã bị ảnh hưởng bởi biến dạng sọ nhân tạo, đặc biệt là ở mẫu Kow Swamp 5. |
The cranial reconstruction of Askeptosaurus is consistent with the features previously listed: Askeptosaurus had a very slender and flattened skull. Việc tái thiết sọ não của Askeptosaurus là phù hợp với các đặc điểm được liệt kê trước đó: Askeptosaurus có một hộp sọ rất mỏng và phảnh. |
Suspicion for myopathies should be increased in patients whose ophthalmoplegia does not match a particular set of cranial nerve palsies (oculomotor nerve palsy, fourth nerve palsy, sixth nerve palsy). Sự nghi ngờ đối với bệnh cơ nên được tăng lên ở những bệnh nhân bị nhãn khoa không khớp với một nhóm bệnh thần kinh sọ cụ thể (liệt dây thần kinh mắt, liệt dây thần kinh thứ tư, liệt dây thần kinh thứ tư. |
Surgery may be an option, but may be complicated by the cranial abnormalities associated with the disorder. Phẫu thuật có thể là một lựa chọn, nhưng có thể phức tạp bởi các bất thường sọ liên quan đến rối loạn. |
The British taxonomist Pocock revised the classification of this genus in 1916 as comprising the species lion, tiger, jaguar, and leopard on the basis of cranial features. Nhà phân loại học người Anh Pocock đã xem xét lại sự phân loại của chi này vào năm 1916, theo đó chi này bao gồm loài sư tử, hổ, báo đốm Mỹ, và báo hoa mai dựa trên cơ sở các đặc điểm giải phẫu sọ.. |
Finally, cholesterol is highly prevalent in myelin, therefore SLOS patients show reduced myelination of the cerebral hemispheres, peripheral nerves, and cranial nerves. Cuối cùng, cholesterol rất phổ biến trong myelin, do đó, bệnh nhân SLOS cho thấy giảm quá trình myel hóa bán cầu não, dây thần kinh ngoại biên và dây thần kinh sọ. |
Saxatilomys is distinguished from these and other Indomalayan genera by "semispinous dark gray upperparts, dark frosted gray underparts, large, extremely bulbous footpads, and a combination of derived and primitive cranial and dental traits". Saxatilomys đã được phân biệt với các loại này và các chi chuột Indomalayan khác bằng "các phần trên xám đậm nửa màu nửa đầu, các phần dưới màu xám đen, những chân đế cực lớn, cực kỳ và sự kết hợp của các đặc điểm về sọ và răng nguyên thuỷ và có nguồn gốc ban đầu". |
The human body has twelve cranial nerves. Cơ thể người có 12 dây thần kinh sọ. |
The cranial features on the bone seem to be intermediate between those found on Homo erectus and those of later species, such as Homo heidelbergensis, that dominated Europe long before Homo neanderthalensis. Các chi tiết sọ trên xương dường như là đặc điểm trung gian giữa Homo erectus và những loài sau này, chẳng hạn như Homo heidelbergensis, thống trị châu Âu rất lâu trước khi xuất hiện Homo neanderthalensis. |
In the 1990s, several expeditions to Jamaican cave sites resulted in the recovery of additional cranial and postcranial material attributed to Xenothrix, including a partial lower face containing the palate with left and right P4-M2, most of the maxilla and parts of the sphenoid. Vào những năm 1990, một số cuộc thám hiểm đến các hang động Jamaica đã thu được các chất liệu bổ sung và hậu lâm sàng cho Xenothrix, bao gồm mặt dưới một phần có chứa vòm miệng trái và phải P4-M2, hầu hết hàm trên và các bộ phận của xương sống. |
In 2005, scientists reconstructed an endocast (replica) of an Acrocanthosaurus cranial cavity using computed tomography (CT scanning) to analyze the spaces within the holotype braincase (OMNH 10146). Vào năm 2005, các nhà khoa học đã dựng lại một bản nội đúc khoang sọ của Acrocanthosaurus bằng phương pháp chụp cắt lớp vi tính (chụp CT) để phân tích vùng bên trong hộp sọ của nó (cá thể ký hiệu OMNH 10146). |
Particularly regarding cranial features, the development of P. robustus seemed to be in the direction of a "heavy-chewing complex". Các tính năng sọ Riêng về, sự phát triển của P. robustus dường như trong sự chỉ đạo của một "phức tạp nặng nhai". |
So allometric cranial ontogeny is relative skull growth. Thế nên sự phát triển tương quan sọ não tương đương với sự lớn lên của hộp sọ. |
Groves and Bell (2004) came to the conclusion that the zebras from West Zambia and Malawi cannot be distinguished cranially and that they differ only slightly from other northern plains zebras. Groves và Bell (2004) đi đến kết luận rằng những con ngựa vằn từ phía Tây Zambia và Malawi không thể phân biệt và rằng chúng chỉ khác nhau chút ít so với ngựa vằn vùng đồng bằng Bắc Bộ. |
Likewise, increased cranial capacity generally coincides with the more sophisticated tools occasionally found with fossils. Tương tự, thể tích hộp sọ tăng lên nói chung trùng với sự xuất hiện của các công cụ ngày càng phức tạp hơn, đôi khi được tìm thấy cùng với các hóa thạch. |
Ideally you want to put the head support in the cranial area, right there. Một cách lí tưởng hơn bạn muốn để cái tựa đầu chạm tới phần sọ ở đây. |
Some of the following ways reduce a lower than usual stress level, temporarily, to compensate the biological issues involved; others face the stressor at a higher level of abstraction: Autogenic training Social activity Cognitive therapy Conflict resolution Cranial release technique Getting a hobby Meditation Mindfulness Music as a coping strategy Deep breathing Yoga Nidra Nootropics Reading novels Prayer Relaxation techniques Artistic expression Fractional relaxation Humour Physical exercise Progressive relaxation Spas Somatics training Spending time in nature Stress balls Natural medicine Clinically validated alternative treatments Time management Planning and decision making Listening to certain types of relaxing music Spending quality time with pets Techniques of stress management will vary according to the philosophical paradigm. Một số cách sau đây giảm tạm thời mức stress thấp hơn bình thường để bù đắp các mô sinh học có liên quan; một số khác phải đối mặt với sự căng thẳng ở mức độ trừu tượng cao hơn: Đào tạo Autogenic Hoạt động xã hội Liệu pháp nhận thức giải quyết xung đột Kỹ thuật giải phóng não bộ Làm theo sở thích Thiền Chánh niệm Âm nhạc như một chiến lược đối phó Thở sâu Yoga Nidra Nootropics Đọc tiểu thuyết Cầu nguyện Kỹ thuật thư giãn Biểu cảm nghệ thuật Thư giãn Hài hước Tập thể dục Thư giãn liên tục Spa Huấn luyện Somatics Dành nhiều thời gian với thiên nhiên Bóng căng thẳng Dược phẩm từ thiên nhiên Điều trị thay thế lâm sàng Quản lý thời gian Lập kế hoạch và ra quyết định Lắng nghe một số loại nhạc thư giãn Dành thời gian chất lượng với vật nuôi Các kỹ thuật quản lý căng thẳng sẽ thay đổi theo mô hình triết học. |
Peterson et al. (2013) studied cranial pathologies among the Pachycephalosauridae and found that 22% of all domes examined had lesions that are consistent with osteomyelitis, an infection of the bone resulting from penetrating trauma, or trauma to the tissue overlying the skull leading to an infection of the bone tissue. Peterson và cống sự (2013) nghiên cứu bệnh lý sọ não trong Pachycephalosauridae và thấy rằng 22% của tất cả các vòm được kiểm tra có tổn thương trùng hợp với viêm tủy xương, nhiễm trùng xương do chấn thương thâm nhập, hoặc chấn thương mô nằm ở hộp sọ dẫn đến nhiễm trùng mô xương. |
Look at the cranial ridge, okay? Nhìn vào hộp sọ của nó đi. |
This includes no response to pain and no cranial nerve reflexes. Điều này không bao gồm phản ứng đau và không phản xạ dây thần kinh sọ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cranial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cranial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.