coward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coward trong Tiếng Anh.

Từ coward trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát, con vật nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coward

nhát gan

noun (a person who lacks courage)

If I weren't such a coward, where would you be?
Nếu mình không phải là một đứa nhát gan thì cậu đang ở đâu chứ?

nhút nhát

noun (a person who lacks courage)

I always stopped at the last moment because I'm a coward.
Tới phút cuối em luôn dừng lại bởi vì em nhút nhát.

con vật nhát

adjective

Xem thêm ví dụ

The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
I thought more of Spartacus, than a coward of secrets and schemes.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.
The generals are no more than a bunch of disloyal cowards.
Các tướng lĩnh các anh chỉ là lũ hèn nhát.
The religious cowards dragged her into a nearby forest and shot her.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
Get up to the wall, you cowards!
Lên trên chiến đấu đi, lũ nhát gan!
Frighted Jonah trembles, and summoning all his boldness to his face, only looks so much the more a coward.
Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát.
You're a miserable coward.
Đồ hèn nhát đáng thương.
I let myself be caught because I'm not a coward.
Tao để mình bị bắt giữ bởi vì tao không hèn nhát.
You coward!
Chưa xong!
generals don't hide in their offices like cowards.
Ở nơi tôi đến, tướng lĩnh không trốn trong văn phòng như những tên hèn.
You're a coward.
Ông là một thằng hèn.
He's a coward.
Hắn là thằng hèn.
A coward.
một kẻ hèn nhát,
Not to call you a coward, Master, but sometimes, cowards do survive.
Không phải nói ngài là kẻ hèn nhát đâu, nhưng đôi khi kẻ hèn nhát sẽ sống sót.
It's an easy step to call men cowards and one I have no qualms about taking.
Đó là bước dễ nhất để gọi đàn ông là đồ hèn và người đàn ông mà tôi có không một ai muốn lấy.
He called us cowards for not going to war.
Ông ấy nói chúng tôi là những kẻ nhát gan vì không đi lính.
And everyone else is a coward.
Và những người khác đều hèn nhát.
I'm a coward.
Ta là một tên hèn.
He is too much of a coward to attempt it.
Nó quá yếu hèn để cố gắn việc đó.
I saw a coward.
Anh thấy một thằng hèn.
When Pyrrhus learned this, he encamped about Nauplia and the next day dispatched a herald to Antigonus, calling him a coward and challenging him to come down and fight on the plain.
Khi Pyrros biết được điều này, ông đóng trại ở Nauplia và ngày hôm sau gửi một bức thư tới chỗ Antigonos, gọi ông ta là một kẻ hèn nhát và khiêu khích ông xuống và chiến đấu trên đồng bằng.
To my surprise, one day my teacher tried to shame me by saying that I was a coward.
Một ngày nọ, tôi rất ngạc nhiên vì cô giáo đã cố ý làm tôi xấu hổ khi nói rằng tôi là kẻ hèn nhát.
“Not before I’ve killed you, coward!”
- Không trước khi ta giết mi đâu, đồ hèn!
Cowards!
Bọn hèn nhát!
I'm gonna catch up with that coward soon enough.
Sớm muộn gì, tao cũng tóm được thằng hèn nhát đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.