coy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coy trong Tiếng Anh.
Từ coy trong Tiếng Anh có các nghĩa là e lệ, rụt rè, bẽn lẽn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coy
e lệadjective |
rụt rèadjective You're being very coy about your aspirations, Alex. Anh có vẻ quá rụt rè với khát vọng của mình rồi, Alex. |
bẽn lẽnadjective At first, he's a little coy. Chàng hơi bẽn lẽn. |
Xem thêm ví dụ
Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space . Cook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . |
Oh, let's not be coy. Nào, đừng e dè thế chứ. |
Improving policy and legislation on COI management Mở rộng phạm vi điều chỉnh của các quy định pháp luật về XĐLI |
It is important that public servants are aware of and avoid COI situations while conducting public duties. Theo đó, XĐLI là tình huống trong hoạt động quản trị công cần nhận biết phải tránh. |
Strengthening capacity in managing COI situations Nâng cao năng lực kiểm soát XĐLI và xử lý vi phạm về XĐLI |
Prevalence of COI Mức độ phổ biến của XĐLI |
It is crucial to communicate and improve understanding of public servants, citizens and enterprises about COI. Cần tuyên truyền, nâng cao nhận thức chung của CBCC, người dân và DN về XĐLI. |
Don't be coy. Đừng khiêm nhường thế chứ. |
You're being very coy about your aspirations, Alex. Anh có vẻ quá rụt rè với khát vọng của mình rồi, Alex. |
The first recorded mentions of the breed are from the Netherlands where it was used as a decoy and known as a Coy or Decoy Duck. Ghi chú đầu tiên được ghi nhận về giống này là từ Hà Lan, nơi nó được sử dụng làm mồi nhử và được biết đến như một con vịt Coy hoặc Decoy. |
It is, therefore, imperative that a clearer division between the public and private spheres is set and that conflict of interest (COI) provisions are adopted to enable better separation of these spheres. Vì vậy, điều kiện tiên quyết hiện nay là phải phân định rõ ràng ranh giới giữa khu vực công và tư, bảo đảm các quy định kiểm soát XĐLI được ban hành và thực hiện một cách hiệu quả. |
A majority of survey participants misunderstood or did not fully understand the concept of COI. Đa số các đối tượng được hỏi còn chưa hiểu hoặc hiểu chưa đúng, hiểu chưa đầy đủ về khái niệm XĐLI. |
there are no peacefull dream khe surfing through each software spakling like a thousand rays of sunshines ami coi long choi in suoi still no love and expect still love the far want that songs can also smoothness the same dream concentration says Vẫn biết yêu và mong chờ Vẫn biết yêu người xa vời Muốn khúc ca còn êm ái |
Now if a single faithful male should turn up, he is the only one with whom the coy females will mate. Bây giờ nếu một cá thể đực trung thành xuất hiện, nó sẽ là cá thể duy nhất mà các cá thể cái rụt rè kết bạn. |
After doing that, being so coy. Đã làm còn bày đặt xấu hổ. & lt; Br& gt; |
In 1530, Niccolò Tartaglia (1500–1557) received two problems in cubic equations from Zuanne da Coi and announced that he could solve them. Năm 1530, Niccolò Tartaglia (1500–1557) nhận được hai bài toán trong phương trình bậc ba từ Zuanne da Coi và tuyên bố ông đã giải được chúng. |
Therefore, genuine cultural values do not support COI situations. Vì vậy, giá trị văn hóa truyền thống đích thực không thúc đẩy các tình huống XĐLI. |
Understanding of COI Nhận thức về XĐLI |
Between 25% and 40% of public servants reported their agencies did not implement COI regulations. Có từ 25% đến 40% CBCC được hỏi cho rằng cơ quan họ không thực hiện các biện pháp kiểm soát XĐLI theo quy định. |
No point in playing coy. Chả việc gì phải như mồi. |
Implementation of COI management measures Hiệu quả thực thi các quy định kiểm soát XĐLI |
This aspect of sales engineering is important, because it is what allows the sales engineer to feel that they can maintain their personal integrity (ethically speaking) in the face of the inherent COI of the job (explained earlier). Khía cạnh này của kỹ thuật bán hàng rất quan trọng, bởi vì đó là điều cho phép kỹ sư bán hàng cảm thấy rằng họ có thể duy trì tính chính trực cá nhân (nói về mặt đạo đức) khi đối mặt với COI vốn có của công việc (đã giải thích trước đó). |
Any coy female would have a strong advantage. Bất kỳ cá thể cái rụt rè nào cũng sẽ có lợi thế rất lớn. |
Oh, don't be coy. Đừng rụt rè như thế. |
At first, he's a little coy. Chàng hơi bẽn lẽn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.