copier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copier trong Tiếng Anh.
Từ copier trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy cóp, máy sao, người bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copier
máy cópnoun |
máy saonoun |
người bắt chướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Were you the last one to use the copier? Cậu là người cuối dùng máy copy à? |
I just put a can on a copier and kept enlarging it until I got the size I want. Tôi chỉ cần đặt nó trên một cái máy copy và phóng to đến cỡ mình muốn. |
Do you think it's snowing in tulsa where my husband's having sex on a copier? Các cậu nghĩ ở Tulsa nơi mà chồng tớ đang abc bên cái máy copi có tuyết không? |
There's envelopes stacked to the ceiling, bottles of copier toner, boxes of rubber bands, paper, file folders. Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu. |
He didn't unjam the copier. Hắn không chịu gỡ tắc máy copy. |
You could still use the copier where I actually work. Cậu vẫn có thể dùng máy copy ở nơi tớ thực sự làm. |
December saw the release of an inner-rotor-type brushless motor, and Mabuchi entered the market of an application for driving all-in-one devices, each of which is capable of functioning as a copier/fax/printer. Tháng 12 đã chứng kiến sự chào bán động cơ không chổi than rotor bên trong, và Mabuchi bước vào thị trường ứng dụng để điều khiển thiết bị tất cả-trong-một, mỗi thiết bị có khả năng hoạt động như một máy photocopy / fax / máy in. |
Gates responded in 1976 with a strongly worded Open Letter to Hobbyists that accused the copiers of theft and declared that he could not continue developing computer software that people did not pay for. Gates đã trả lời năm 1976 với một bức thư ngỏ với ngôn ngữ mạnh mẽ với cáo buộc những người sao chép phần mềm của ông là hành vi trộm cắp và tuyên bố rằng ông không thể tiếp tục phát triển phần mềm máy tính mà mọi người không trả tiền. |
Raise your hand if you had a flying psycho-ninja copier trying to kill you today! Giơ tay nên nếu có 1 chiếc máy photo ninja điên định giết anh hôm nay! |
It's just that the copier is broken. Cái máy photo bị hỏng ấy mà. |
As I drove home to my house in Kensington I thought over it all, from the extraordinary story of the red- headed copier of the " Encyclopaedia " down to the visit to Saxe Khi tôi lái xe về nhà đến nhà tôi ở Kensington, tôi nghĩ tất cả, từ bất thường câu chuyện của máy photocopy màu đỏ đầu của " Bách khoa toàn thư " xuống thăm để Saxe |
On April 21, 2011, the video for Hot Chelle Rae's "Tonight Tonight" was released on YouTube and featured a series of cameos of Overstreet alternately making out with a girl (whom he stole from the lead singer) on an office copier, DJing at a club, then playing guitar and mugging for the crowd with his brother, Hot Chelle Rae band member, Nash. Ngày 21 tháng 4 năm 2011, video của ca khúc "Tonight Tonight" bởi Hot Chelle Rae được đăng tải lên YouTube, bao gồm những cảnh quay Chord hôn nhau với một cô gái mà anh chiếm được từ ca sĩ chính trên một chiếc máy photocopy, làm DJ ở một bữa tiệc và chơi ghi-ta cùng anh trai, thành viên nhóm Nash. |
Yeah, like, a printer and conference phones and a copier and... Ừ, như máy in, điện thoại, máy photo và... |
I know you drank that copier fluid. Tôi biết cậu đã uống mực máy in. |
Japanese optical glass-maker Hoya Corporation stated on July 1, 2011, that it would sell its Pentax camera business to copier and printer maker Ricoh, in a deal the Nikkei business daily reported was worth about 10 billion yen ($124.2 million). Ngày 1 tháng 7 năm 2011, tập đoàn Hoya thông báo: họ sẽ bán bộ phận sản xuất máy ảnh Pentax cho nhà sản xuất máy in và máy photo Ricoh, theo một thỏa thuận mà nhật báo thương mại Nikkei cho rằng trị giá khoảng 10 tỉ yen (124.2 triệu dollar). |
Can I come to Bloomingdale's and use the copier? Tớ có thể đến Bloomingdale's và dùng máy copy không? |
The only pro you've ever seen fixed the copier in your office. Chỉ một người chuyện nghiệp cô đã thấy. |
Hey, when did we get a new copier? Này, ta có máy photo mới khi nào vậy? |
In the late 1990s through early 2000s, the company grew to become the largest copier manufacturer in the world. Từ cuối thập niên 1990 với 2000, công ty đã vươn lên trở thành nhà sản xuất máy in lớn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới copier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.