copilot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copilot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copilot trong Tiếng Anh.
Từ copilot trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa tiêu phụ, người lái phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copilot
hoa tiêu phụ
|
người lái phụ
|
Xem thêm ví dụ
To illustrate: Imagine you were a passenger in a small plane and heard the pilot and the copilot arguing. Để minh họa: Hãy hình dung bạn đang trên một chuyến bay và nghe cơ trưởng cãi nhau với cơ phó. |
In contrast, when you and your spouse are a team, you become like pilot and copilot with the same flight plan rather than two pilots on a collision course. Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguy cơ đụng nhau. |
She's my copilot. Cô ấy sẽ là phi công lái cùng tôi. |
Report to the Shatterdome in two hours and find out who your copilot will be. Tới báo cáo tại Shatterdome trong 2 tiếng nữa để biết xem ai là phi công lái cùng cậu. |
The copilot could swivel his seat around to face backward and sight the guns directly. Phi công phụ có thể xoay ghế của anh ta lại hướng ra phía sau và ngắm các khẩu súng trực tiếp. |
The pilot and copilot ejected upward, while the navigator had a downward ejection seat built by Stanley Aviation. Trong khi phi công và phi công phụ được phóng hướng lên trên, hoa tiêu lại được phóng hướng xuống dưới bởi một kiểu ghế phóng do Stanley Aviation chế tạo. |
And Ken Evans, your copilot, he took a bad shot to the head. Và Ken Evans, phi công phụ của anh, ông-ông ta... ông ấy bị chấn mạnh vào đầu. |
I'm just a copilot. Con chỉ là trợ lý phi công thôi. |
Another safety factor on the flight deck is that as a precaution, the captain and the copilot usually have different meals. Để phòng xa thì một yếu tố an toàn khác trong phòng lái là phi công trưởng và phi công phụ thường ăn những món khác nhau. |
Sure, boss. But I need copilot. Được chứ, nhưng tôi cần phi công phụ. |
Oh, so I get Grey as my copilot. Ồ, giờ tôi có ông Xám làm phi công phụ. |
God is our copilot. Chúa trời là phụ lái của chúng tôi. |
The last major design change—also at General LeMay's insistence—was a switch from the B-47 style tandem seating to a more conventional side-by-side cockpit, which increased the effectiveness of the copilot and reduced crew fatigue. Thay đổi chủ yếu cuối cùng trong thiết kế, cũng do những yêu cầu của tướng LeMay, là thay đổi từ kiểu buồng lái ngồi theo hàng (trước-sau) kiểu B-47 thành kiểu ngang hàng cạnh nhau thông dụng hơn, sẽ làm cho công việc của phi công phụ hiệu quả hơn và giảm sự mệt mỏi của đội bay. |
If you stop to look inside the flight deck of a passenger plane, you will notice that all the primary instruments and controls are duplicated—one set on the left for the captain and the other on the right for the copilot. Nếu bạn ghé nhìn vào phòng lái của một chiếc máy bay chở hành khách, bạn sẽ thấy tất cả các máy móc chính và tay lái máy bay đều có hai bộ—một ở bên trái dành cho phi công trưởng và một cho phi công phụ ở bên phải. |
When there is teamwork in a marriage, a husband and wife are like a pilot and copilot with the same flight plan. Khi hai vợ chồng chung sức, có thể ví người chồng như cơ trưởng, còn người vợ như cơ phó, hỗ trợ nhau trên cùng chuyến bay. |
Armor was added to protect the pilot and copilot. Vỏ giáp cũng được bổ sung để bảo vệ phi công và phi công phụ. |
The picture behind me was snapped by the copilot in our chase aircraft just moments after the wheels got off the ground for the first time. Bức hình sau lưng tôi được chụp bởi phi công phụ của máy bay theo dõi vào khoảnh khắc ngay sau khi bánh xe nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên. |
Six survived, including the pilot and copilot. Có sáu người sống sót, trong đó có phi công và phụ lái. |
I'm a copilot based out of San Francisco. Tôi là trợ lý phi công ở sân bay San Francisco. |
I'm a copilot. Cháu là trợ lý thôi. |
He left it in the hands of the copilot. Anh ta giao lại việc cho phi công phụ. |
The copilot is still in the water. Phi công phụ vẫn còn ở dưới nước đấy. |
His copilot was very badly injured. Lái phụ của nó bị thương nặng. |
Copilot William Rataczak informed Cooper that the aircraft's range was limited to approximately 1,000 miles (1,600 km) under the specified flight configuration, which meant that a second refueling would be necessary before entering Mexico. Cơ phó William Rataczak thông báo cho Cooper rằng tầm hoạt động của máy bay khoảng 1.000 dặm (1.600 km) dưới những trường hợp đặc biệt, điều đó có nghĩa là cần nạp nhiên liệu lần nữa trước khi vào không phận Mexico. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copilot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới copilot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.