collusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collusion trong Tiếng Anh.
Từ collusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự câu kết, sự thông đồng, Kết cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collusion
sự câu kếtnoun |
sự thông đồngnoun And we need collusion. Và chúng ta cần sự thông đồng. |
Kết cấu
|
Xem thêm ví dụ
Another criticism of the new format is that with three-team groups, the risk of collusion between the two teams playing in the last round of the group stage will increase compared with four-team groups (where simultaneous kick-offs have been employed). Một lời chỉ trích khác về thể thức mới là với bảng 3 đội, nguy cơ thông đồng giữa hai đội thi đấu ở vòng cuối của vòng bảng sẽ tăng so với bảng bốn đội (nơi mà 2 trận cuối đồng thời được diễn ra). |
The visualization you see forming behind me is called Collusion and it's an experimental browser add-on that you can install in your Firefox browser that helps you see where your Web data is going and who's tracking you. Hình ảnh bạn xem hình thành phía sau tôi được gọi là Collusion và nó là một tiện ích trình duyệt thực nghiệm mà bạn có thể cài đặt trong trình duyệt Firefox của bạn nó sẽ giúp bạn xem dữ liệu Web đang đi đến đâu và ai đang theo dõi bạn. |
It is frequently employed to describe figures who were either tied to the Suharto period, or who upheld the practises of his authoritarian regime, such as corruption, collusion and nepotism (widely known by the acronym KKN: korupsi, kolusi, nepotisme). Nó thường được sử dụng để diễn tả những con người gắn liền với giai đoạn Suharto, hoặc những người ủng hộ những hành động của chế độ độc tài của ông ta, như tham nhũng, thông đồng và thói dung túng (được biết đến rộng rãi bằng chữ viết tắt KKN: korupsi, kolusi, nepotisme). |
I installed Collusion in my own laptop two weeks ago and I let it follow me around for what was a pretty typical day. Tôi đã cài đặt Collusion trong máy tính xách tay hai tuần trước và tôi để cho nó theo mình vào một ngày điển hình. |
You tell Nick he'll be selling me majority shares in his company or evidence of your collusion goes to the FBI. Cậu yêu cầu Nick sẽ bán cho tôi phần lớn cổ phần trong công ty cậu ta hoặc đưa bằng chứng về sự thông đồng với cậu cho FBI. |
Republicans regarded the state forces as combatants in the conflict, pointing to the collusion between the state forces and the loyalist paramilitaries as proof of this. Những người Ireland cộng hòa thì nhìn nhận lực lượng nhà nước như là những "chiến đấu viên" trong xung đột, cáo buộc sự thông đồng giữa lực lượng nhà nước và lực lượng bán quân sự trung thành. |
Although responses to Fischer's allegations were mixed, FIDE later adjusted the rules and format to try to prevent future collusion in the Candidates matches. Dù cho phản ứng với những cáo buộc của Fischer là khác nhau, Liên đoàn Cờ vua Thế giới (FIDE) sau đó đã điều chỉnh các quy tắc và định dạng để nỗ lực ngăn chặn vấn nạn thông đồng trong tương lai tại các giải Candidates. |
These actions were made possible primarily through the collusion of John of Gaunt, but with the support of a large group of other magnates, many of whom were rewarded with new titles, who were disparagingly referred to as Richard's "duketti". Những hành động này có thể đã được thực hiện với trên sự tán đồng của John xứ Gaunt, nhưng với sự hỗ trợ của một nhóm không nhỏ các nhà quyền thế khác, nhiều người trong số họ được tán thưởng bằng những tước hiệu mới, họ bị gọi một cách miệt thị là "duketti" của Richard. |
The World Bank Integrity Vice Presidency (INT) is responsible for preventing, deterring and investigating allegations of fraud, collusion and corruption in World Bank projects, capitalizing on the experience of a multilingual and highly specialized team of investigators and forensic accountants. Phó Chủ tịch Vụ Liêm chính của Ngân hàng Thế giới chịu trách nhiệm ngăn chặn và điều tra các cáo buộc về gian lận, thông đồng và tham nhũng trong các dự án do Ngân hàng Thế giới tài trợ, sử dụng kinh nghiệm của một đội ngũ điều tra viên và kế toán viên điều tra đa ngôn ngữ và có trình độ chuyên môn cao. |
Corporations and public bodies often define processes intended to promote fair and open competition for their business while minimizing risks such as exposure to fraud and collusion. Các tập đoàn và cơ quan công cộng thường xác định các quy trình nhằm thúc đẩy cạnh tranh công bằng và cởi mở cho doanh nghiệp của họ trong khi giảm thiểu rủi ro như tiếp xúc với gian lận và thông đồng. |
The growth of the economy coincided with rapid expansion of corruption, collusion, and nepotism (Korupsi, Kolusi, dan Nepotisme / KKN). Tăng trưởng kinh tế diễn ra đồng thời với phát triển nhanh chóng về tham nhũng, thông đồng, và gia đình trị (Korupsi, Kolusi, dan Nepotisme / KKN). |
The investigation mostly revolved around collusion between officials of continental football bodies CONMEBOL (South America) and CONCACAF (Caribbean, Central and North America), and sports marketing executives. Việc điều tra phần lớn xoay quanh việc thông đồng giữa các quan chức của cơ quan bóng đá lục địa CONMEBOL (Nam Mỹ) và CONCACAF (Caribbe, Trung và Bắc Mỹ), và giám đốc điều hành tiếp thị thể thao. |
They have a verbal or written collusion agreement between them. Họ có một thỏa thuận thông đồng bằng lời nói hoặc bằng văn bản giữa họ. |
" The Nansha dispute over the sovereignty of islands and the jurisdiction of the sea is , in essence , a collusion of strategic interests and competition for natural resource s , " said President Wu Shicun . " Tranh chấp ở Nam Sa quanh vấn đề chủ quyền của đảo và quyền pháp lý đối với vùng biển này là , về bản chất , sự câu kết của các lợi ích chiến lược và tranh giành tài nguyên thiên nhiên , " tổng thống * Wu Shicun nói . |
Not enough evidence of collusion, you see. Nói là thiếu bằng chứng cấu kết. |
" The Nansha dispute over the sovereignty of islands and the jurisdiction of the sea is , in essence , a collusion of strategic interests and competition for natural resources , " said President Wu Shicun . " Tranh chấp ở Nam Sa quay quanh vấn đề chủ quyền của các hòn đảo và quyền pháp lý đối với vùng biển này , về bản chất , là sự câu kết của các lợi ích chiến lược và tranh giành tài nguyên thiên nhiên " , theo nhận xét của Chủ tịch Wu Shicun . |
However, Tateishi Construction subsequently came under investigation for tax fraud and for collusion with politicians over the project. Tuy nhiên, Tateishi Construction sau đó đã bị điều tra vì gian lận thuế và thông đồng với các chính trị gia về dự án. |
That's-that's collusion. Đó-đó là tội thông đồng. |
However, the harmony is not carefully arranged, arousing suspicions of collusion. Tuy nhiên, họ đã không cố tình sắp đặt để viết một lời tường thuật ăn khớp với nhau, như vậy khiến người khác phải nghi ngờ. |
Using a trick seen earlier in his stage act, Stanley appears to leave the room but stays to overhear Sophie and Howard discuss their collusion in what has been an elaborate ruse. Bằng việc sử dụng một mánh lới do anh tự nghĩ ra, Stanley khiến mọi người tưởng anh đã rời khỏi phòng nhưng thực ra anh đang ở trong phòng để nghe Sophie và Howard nói về sự thông đồng và mưu mẹo tinh vi của họ. |
Other frauds in procurement include: Collusion among bidders to reduce competition. Các gian lận khác trong thu mua bao gồm: Thông đồng giữa các nhà thầu để giảm cạnh tranh. |
Conspiracy, collusion, complicity. Âm mưu, cấu kết, đồng loã... |
If they did, would you not be suspicious of collusion among the writers? Nếu có sự trùng hợp như thế hẳn bạn có nghi ngờ là những người viết đã thông đồng với nhau không? |
At the same time I installed my own Collusion profile, I installed one for my daughter. Cùng lúc khi tôi cài đặt hồ sơ Collusion của mình, Tôi đã cài đặt một cái cho con gái tôi. |
Collusion to eliminate Picquart seemed to have failed. Sự thông đồng nhắm triệt hạ Picquart dường như thất bại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.