colloid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colloid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colloid trong Tiếng Anh.
Từ colloid trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ keo, chất keo, Hệ keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colloid
hệ keoadjective |
chất keonoun |
Hệ keoadjective (substance microscopically dispersed evenly throughout another substance) |
Xem thêm ví dụ
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
Due to this scalability and the convenience of benchtop conditions, colloidal synthetic methods are promising for commercial applications. Do khả năng mở rộng này và sự tiện lợi của điều kiện benchtop, phương pháp tổng hợp chất keo được hứa hẹn cho các ứng dụng thương mại. |
There are colloidal methods to produce many different semiconductors. Có nhiều phương pháp keo để sản xuất nhiều chất bán dẫn khác nhau. |
This distinguishes a suspension from a colloid, in which the suspended particles are smaller and do not settle. Điều này phân biệt sự đình chỉ từ một keo, trong đó các hạt lơ lửng nhỏ hơn và không lắng đọng . |
Along with other II-VI compounds, colloidal nanocrystals of HgSe can be formed. Cùng với các hợp chất hóa trị II-VI khác, các tinh thể nano keo của HgSe có thể được hình thành. |
At the time leading organic chemists such as Emil Fischer and Heinrich Wieland believed that the measured high molecular weights were only apparent values caused by the aggregation of small molecules into colloids. Thời đó, các nhà hóa học hữu cơ hàng đầu như Emil Fischer và Heinrich Wieland cho rằng các trọng lượng phân tử cao đo được chỉ là các giá trị rõ ràng gây ra bởi sự kết hợp các phân tử nhỏ thành hệ keo. |
Humic acids can form complexes with ions that are commonly found in the environment creating humic colloids. Axit humic có thể tạo ra các phức với ion thường được tìm thấy trong môi trường tạo ra chất keo humic. |
Andosols are usually defined as soils containing high proportions of glass and amorphous colloidal materials, including allophane, imogolite and ferrihydrite. Thường lệ, Andosols được định nghĩa là loại đất có tỷ lệ cao vật liệu thủy tinh và chất keo vô định hình, bao gồm allophane, imogolite và ferrihydrite. |
Since Witnesses do not object to colloid or crystalloid replacement fluids, nor to electrocautery, hypotensive anesthesia,3 or hypothermia, these have been employed successfully. Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công. |
Colloidal semiconductor nanocrystals are synthesized from solutions, much like traditional chemical processes. Keo bán dẫn tinh thể nano được tổng hợp từ các hợp chất tiền thân hòa tan trong các giải pháp, giống như truyền thống các quá trình hóa học. |
As early as 1913, he postulated the existence of "colloidal ions" to explain the good electrolytic conductivity of sodium palmitate solutions. Ngay từ năm 1913, ông đã đề xuất sự tồn tại của "các ion keo" để giải thích tính dẫn điện tốt của các dung dịch natri palmitat. |
Colloidal gold particles coated with specific antibodies can be used as probes for the presence and position of antigens on the surfaces of cells. Các phần tử vàng keo được bao phủ với các kháng thể riêng biệt có thể được dùng để phát hiện sự hiện diện và vị trí của các kháng nguyên trên bề mặt của tế bào. |
A micelle (/maɪˈsɛl/) or micella (/maɪˈsɛlə/) (plural micelles or micellae, respectively) is an aggregate (or supramolecular assembly) of surfactant molecules dispersed in a liquid colloid. Micelle ( /maɪˈsɛl/) hoặc micella ( /maɪˈsɛlə/) là một tập hợp (hoặc tập hợp siêu phân tử) của các phân tử bề mặt phân tán trong một dịch huyền phù. |
In the calcium silicate aggregate, as silicic acid species are absorbed onto the metal surface, the development of silica layers (mono- and bi-layers) lead to the formation of colloidal complexes with neutral or negative surface charges. Trong tổng hợp canxi silicat, như loài axit silixic được hấp thụ lên bề mặt kim loại, sự phát triển của các lớp silica (mono- và bi-lớp) dẫn đến sự hình thành các phức chất keo với điện tích bề mặt trung tính hoặc âm tính. |
In the early 20th century, before enzymology was well understood, colloids were thought to be the key to the operation of enzymes; i.e., the addition of small quantities of an enzyme to a quantity of water would, in some fashion yet to be specified, subtly alter the properties of the water so that it would break down the enzyme's specific substrate, such as a solution of ATPase breaking down ATP. Đầu thế kỷ 20, trước khi enzim học phát triển, hệ keo được xem như là chìa khóa cho các tác dụng của enzim; Ví dụ cho thêm một lượng nhỏ enzim vào một lượng nước sẽ làm thay đổi tính chất của nước, phá hủy chất nền (tiếng Anh: Substrate) đặc trưng của enzim như dung dịch của ATPase phá hủy ATP. |
As more detailed knowledge of biology and biochemistry developed, the colloidal theory was replaced by the macromolecular theory, which explains enzymes as a collection of identical huge molecules that act as very tiny machines, freely moving about between the water molecules of the solution and individually operating on the substrate, no more mysterious than a factory full of machinery. Tất nhiên là từ khi sinh vật học và sinh hóa học phát triển, lý thuyết hệ keo được thay thế bởi lý thuyết cao phân tử, xem enzim như là một tập hợp của nhiều phân tử lớn giống nhau, hoạt động như các bộ máy rất nhỏ, chuyển động tự do giữa những phân tử nước trong dung dịch và hoạt động riêng lẻ trên các chất nền, không bí hiểm hơn một nhà máy chứa đầy những cỗ máy. |
They presumed it was a subchloride (Rb 2Cl); however, the product was probably a colloidal mixture of the metal and rubidium chloride. Họ đặt cho nó là một subchlorua (Rb2Cl); tuy nhiên, sản phẩm này có thể là một hỗn hợp colloid của kim loại và rubidi clorua. |
In physics, colloids are an interesting model system for atoms. Trong vật lý hệ keo là một hệ mô hình thú vị cho các nguyên tử. |
So now, once we've unblended all the solutions, unmixed all the colloids, separated all the suspensions and taken apart all of our vegetables, we've reached the end of what we can unmix physically. Vậy bây giờ, đầu tiên chúng ta tách tất cả dung dịch ra, tách tất cả dung dịch keo ra, và tách tất cả dung dịch huyền phù ra, và cũng tách tất cả thành phần rau củ sẵn có, chúng ta đang đạt đến giới hạn của cái mà chúng ta gọi là phân tách vật lý |
Colloidal gold preparations (suspensions of gold nanoparticles) in water are intensely red-colored, and can be made with tightly controlled particle sizes up to a few tens of nanometers across by reduction of gold chloride with citrate or ascorbate ions. Sự pha chế vàng keo (chất lỏng gồm các phân tử nano vàng) trong nước có màu rất đỏ, và có thể được thực hiện với việc kiểm soát kích cỡ các phân tử lên tới một vài phần chục nghìn nanomét bằng cách giảm vàng clorua với các ion citrat hay ascorbat. |
Sanger correctly determined the amino acid sequence of insulin, thus conclusively demonstrating that proteins consisted of linear polymers of amino acids rather than branched chains, colloids, or cyclols. Sanger đã xác định đúng trình tự các axit amino của insulin, vì thế chứng minh một cách thuyết phục rằng các protein là những polymer mạch thẳng chứa các axit amino hơn là các mạch nhánh, hệ keo, hoặc cyclol. |
In 1847 he discovered that the optical properties of gold colloids differed from those of the corresponding bulk metal. Vào năm 1847 ông khám phá ra rằng quang tính của nước vàng (gold colloid) khác với quang tính của các kim loại thông thường khác. |
The unit is named after the Swedish chemist Theodor Svedberg (1884–1971), winner of the 1926 Nobel Prize in chemistry for his work on disperse systems, colloids and his invention of the ultracentrifuge. Đơn vị này được đặt theo tên nhà hóa học Thụy Điển Theodor Svedberg (1884-1971), người đạt giải Nobel về hóa học trong năm 1926 cho công trình của mình về các hệ thống phân tán, keo và phát minh máy siêu li. |
A black colloidal precipitate of CuS is formed when hydrogen sulfide, H2S, is bubbled through solutions of Cu(II) salts. Kết tủa keo màu đen của CuS được hình thành khi hydro sulfua, H2S, được bọt qua dung dịch muối Cu (II). |
Jennifer A. Lewis (born 1964) is an American materials scientist and engineer, best known for her research on colloidal assembly of ceramics and 3D printing of functional, structural, and biological materials. Jennifer A. Lewis (sinh năm 1964) là một nhà khoa học và kỹ sư vật liệu người Mỹ, nổi tiếng với nghiên cứu về lắp ráp keo gốm sứ và in 3D các vật liệu chức năng, cấu trúc và sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colloid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới colloid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.