code of conduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ code of conduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ code of conduct trong Tiếng Anh.
Từ code of conduct trong Tiếng Anh có nghĩa là Bộ quy tắc ứng xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ code of conduct
Bộ quy tắc ứng xửnoun (set of rules outlining the responsibilities of, or proper practices for, an individual, party or organization) |
Xem thêm ví dụ
Because, pursuant to the student code of conduct my hemline has never been higher than my fingertips. Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo. |
Our code of conduct is definitive; it is not negotiable. Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được. |
I have divided my code of conduct into four parts: Tôi đã chia quy tắc ứng xử của tôi ra làm bốn phần: |
Comic artist's code of conduct, section 1. 01. Nguyên tắc của họa sĩ truyện tranh, hàng 1 trang đầu tiên, hoàn thành tác phẩm. |
What code of conduct do you think it’s right to live by?” Con nghĩ mình phải sống sao mới đúng?”. |
Next in our code of conduct: You know the truth; live it. Quy tắc ứng xử kế tiếp của chúng ta: Các em biết được lẽ thật; hãy sống theo lẽ thật ấy. |
NAEA Propertymark members can be disciplined for breaches of their code of conduct. Thành viên NAEA có thể bị kỷ luật vì vi phạm quy tắc ứng xử của họ. |
For a long time there has been no code of conduct for kernel developers due to opposition by Linus Torvalds. Trong một thời gian dài, không có quy tắc ứng xử nào cho các nhà phát triển nhân do sự phản đối của Linus Torvalds. |
I understand that, while not banned outright in our code of conduct, sleeping with students reflects poor judgment on my part. Tôi hiểu điều đó, dù không bị cấm tuyệt đối trong quy tắc ứng xử của chúng ta, ngủ với sinh viên phản ánh cách nhìn nhận kém về phần tôi. |
Where required (for example, the DAA and the NAI), Google adheres to those groups' codes of conduct and/or self-regulatory principles. Khi được yêu cầu (ví dụ: DAA và NAI), Google tuân thủ các quy tắc ứng xử và/hoặc nguyên tắc tự quản lý của các nhóm đó. |
Zara’s representatives said that the accusations of slave labour made against the retailer represent a breach of the code of conduct for workshops of Inditex. Đại diện Zara nói rằng những cáo buộc về lao động nô lệ đối với nhà bán lẻ đã lật tẩy một hành vi vi phạm quy tắc đạo đức trong các xưởng sản xuất của Inditex. |
Notably among them is the ISS code of conduct, setting out criminal jurisdiction, anti-harassment and certain other behavior rules for ISS crewmembers. made in 1998. Đáng chú ý trong số đó là luật lệ quản lý ISS, được đặt ra để các quy định về quyền xét xử người phạm tội, chống quấy nhiễu và một số hành vi khác liên quan đến phi hành đoàn trên ISS. |
She enjoys dressing up, wearing makeup and customizing her school uniform in ways that clash with her school's code of conduct, often leading to altercations with the student council. Cô thích ăn diện, trang điểm và chỉnh trang bộ đồng phục trường học theo những cách không phù hợp với quy tắc ứng xử của trường, thường dẫn đến những cuộc cãi vã với hội học sinh. |
Maranzano, the first leader of the American Mafia, established the code of conduct for the organization, set up the "family" divisions and structure, and established procedures for resolving disputes. Maranzano ban hành ra một đạo luật chỉ đạo cho tổ chức này; hình thành nên cơ cấu các gia đình và giải quyết xung đột. |
Because of the emphasis on a healthier lifestyle, tomboyism quickly grew in popularity during this time period as an alternative to the dominant feminine code of conduct that had limited women's physical movement. Bởi vì nhấn mạnh vào lối sống lành mạnh, tomboyism nhanh chóng trở nên phổ biến trong khoảng thời gian này như là một thay thế cho các quy tắc nữ tính chi phối của hành vi đó đã hạn chế phong trào thể chất của phụ nữ. |
Ancient Egyptian "Codes" of conduct "have a curiously modern note: 'you trail from street to street, smelling of beer...like a broken rudder, good for nothing....you have been found performing acrobatics on a wall!'". "Bộ luật" về đạo đức của Ai Cập cổ đại "có một lời ghi chép hiện đại kỳ lạ: 'Ngươi lê bước từ con phố này sang con phố nọ, ngửi thấy mùi bia... giống như một chiếc bánh lái bị gãy, thật tuyệt vì không có gì... ngươi từng được người ta thấy đang biểu diễn thuật leo dây trên một bức tường!'" |
The PEGI system is now used in more than thirty-one countries and is based on a code of conduct, a set of rules to which every publisher using the PEGI system is contractually committed. Hệ thống PEGI hiện đã được sử dụng ở hơn ba mươi quốc gia và dựa trên bộ quy tắc ứng xử, một bộ quy tắc mà mọi nhà xuất bản sử dụng hệ thống PEGI đều phải cam kết theo hợp đồng. |
Precious young women, and you mothers, Young Women leaders, and advisers, may I leave with you a code of conduct to guide your footsteps safely through mortality and to the celestial kingdom of our Heavenly Father. Các em thiếu nữ yêu quý , và các chị em là những người mẹ, các vị lãnh đạo và các cố vấn của Hội Thiếu Nữ, tôi xin để lại cho các chị em một quy tắc ứng xử để hướng dẫn bước đi của các chị em một cách an toàn qua cuộc sống trần thế và đến vương quốc thượng thiên của Cha Thiên Thượng. |
Members, known as "Chartered Surveyors", are elected based on examination and are required to adhere to a code of conduct, which includes regulations about looking after their clients' money and professional indemnity insurance in case of error or negligence. Các thành viên, được gọi là "Điều tra viên chuyên nghiệp", được bầu dựa trên kiểm tra và được yêu cầu tuân thủ quy tắc ứng xử, bao gồm các quy định về chăm sóc tiền của khách hàng và bảo hiểm bồi thường chuyên nghiệp trong trường hợp có lỗi hoặc sơ suất. |
CARE Australia has stated to Human Rights Watch that while its projects are guided by various codes of conduct, those codes do not specifically cover handling suspected human rights violations that staff witness or receive reports about while implementing projects. Tổ chức CARE của Úc đã tuyên bố với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền rằng, dù các dự án của họ có được định hướng bằng nhiều quy phạm đạo đức, nhưng các quy phạm đó không quy định cụ thể về xử lý các trường hợp nghi có vi phạm nhân quyền khi cán bộ dự án chứng kiến hoặc nhận được thông tin về các vi phạm đó trong khi triển khai dự án. |
So a code of conduct was developed, and now we have 80 auditors out in the world every day making sure all our factories secure good working conditions and protect human rights and make sure there is no child labor. Vì vậy, quy tắc đạo Đức đã được phát triển, và bây giờ chúng tôi đã kiểm toán viên 80 ra trên thế giới mỗi ngày để đảm bảo tất cả các nhà máy của chúng tôi an toàn các điều kiện làm việc tốt và bảo vệ nhân quyền và đảm bảo rằng đó là lao động trẻ em không có. |
- Enhance codes of ethical conduct for medical staff to address the new issues of conflict of interest and profit-motivation that have arisen as a result of hospital autonomy and social mobilization; - Nâng cao y đức của cán bộ y tế nhằm giải quyết những vấn đề mới nảy sinh liên quan đến mâu thuẫn quyền lợi và chạy theo lợi nhuận như một hệ quả của tự chủ bệnh viện và xã hội hóa. |
Why does the law of the Christ result in a higher standard of conduct than any written code of laws? Tại sao luật pháp của đấng Christ đưa đến một tiêu chuẩn cao về hạnh kiểm hơn là bất cứ một bộ luật thành văn nào? |
The Vietnamese government often uses article 88 of the penal code, “conducting propaganda against the Socialist Republic of Vietnam,” to imprison bloggers, critics, and activists arbitrarily. Chính quyền Việt Nam thường vận dụng Điều 88 bộ luật hình sự, “tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,” để tùy tiện bỏ tù những người viết blog, các nhà phê bình và vận động. |
Police charged him under article 88 of Vietnam’s criminal code, “conducting propaganda against the government,” which carries a sentence of up to 20 years. Ông bị buộc tội « tuyên truyền chống phá nhà nước », một tội có thể khiến ông bị kết án 20 năm tù giam chiếu theo điều 88 Bộ Luật Hình Sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ code of conduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới code of conduct
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.