cocoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocoon trong Tiếng Anh.
Từ cocoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là kén, 繭, cái kén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocoon
kénnoun (protective case) I'm gonna watch some butterflies come out of their cocoons. Whoa! Tôi sẽ đi nhìn mấy con bướm chuẩn bị chui ra khỏi kén. |
繭noun (protective case) |
cái kénnoun But for now, they lie protected within their icy cocoons. Nhưng bây giờ, chúng nằm an toàn trong cái kén băng của mình. |
Xem thêm ví dụ
The pupa is found in the mine without a cocoon. The pupa is được tìm thấy ở mine without a cocoon. |
He says one day, like a butterfly emerging from a cocoon that little flaw will grow and develop leaving you in a coma. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
Pull all the satellite footage from the Cocoon. Mang tất cả các cảnh từ vệ tinh. |
Following hatching in the caterpillar, the wasp larvae will undergo 2 molts inside the host caterpillar’s hemocoel and, after 12 to 16 days post oviposition, the 3rd instar wasp larvae will emerge from the caterpillar and spin cocoons from which the adult wasps fly about 4 to 8 days later. Sau khi nở trong sâu bướm, ấu trùng ong sẽ trải qua 2 lần lột xác trong hemocoel của sâu bướm chủ và sau 12 đến 16 ngày sau khi đẻ trứng, ấu trùng thứ ba sẽ xuất hiện từ sâu bướm và kén quay từ đó ong trưởng thành bay khoảng 4 đến 8 ngày sau. ^ Say, T., 1836. |
In 1833, Joel Goldschmidt discovered the mummy of an unknown creature that had two cocoons that react to human blood. Năm 1833, Joel Goldschmidt phát hiện ra xác ướp của một sinh vật chưa biết có chứa hai kén phản ứng với máu của con người. |
While there they shed their skins a number of times and retain the remnants around them as a waterproof cocoon to retain moisture. Trong khi đó chúng lột da nhiều lần và giữ lại các phần da đó xung quanh chúng để làm một lớp không thấm nước như kén để giữ độ ẩm. |
Central to the story is Cocoon, a massive artificial sphere that floats above Pulse's surface and is ruled by the Sanctum, a theocratic government. Trung tâm của câu chuyện diễn ra ở Cocoon, một quả cầu nhân tạo khổng lổ trôi nổi trên bề mặt của Pulse và được cai trị bởi Sanctum, một chính phủ thần quyền. |
It's just heartbreaking that we can't control what happens outside of our cocoon. Thật đau lòng rằng chúng tôi không thể kiểm soát những chuyện xảy ra bên ngoài khu của chúng tôi. |
Spiritists explain that at death the soul, or “incarnated spirit,” leaves the body —like a butterfly emerging from its cocoon. Những người theo thuyết thông linh giải thích rằng khi người ta chết, linh hồn, hoặc vong linh, rời thể xác—giống như con bướm thoát ra khỏi cái kén. |
I was trying to get them to say what they probably wanted to say, to break out of their own cocoon of the public self, and the more public they had been, the more entrenched that person, that outer person was. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
I'm gonna watch some butterflies come out of their cocoons. Whoa! Tôi sẽ đi nhìn mấy con bướm chuẩn bị chui ra khỏi kén. |
Three- month old wigglers can produce two to three semi- translucent yellow worm cocoons a week. Giun được ba tháng tuổi có thể sản xuất hai đến ba kén màu vàng nhạt một tuần |
The silkworm first attaches itself to the environment -- it creates a tensile structure -- and it then starts spinning a compressive cocoon. Đầu tiên, con tằm dính chặt với môi trường xung quanh nó tạo ra một kết cấu căng dãn tối đa sau đó bắt đầu xoay tròn, rồi nén lại thành kén. |
The Scenario Ultimania describes the main scenarios in the game, profiles on the characters and areas in Cocoon and Gran Pulse, developer interviews, and details on each location. Cuốn Scenario Ultimania mô tả ckịch bản chính của trò chơi, thông tin các nhân vật cũng như các khu vực, các chi tiết ở từng vị trí và các cuộc phỏng vấn nhà phát triển. |
This silkworm cocoon, for example, creates a highly sophisticated architecture, a home inside which to metamorphisize. Ví dụ như cái kén tằm này, nó tạo nên một cấu trúc hết sức tinh tế, một ngôi nhà bên trong để lột xác. |
However, when we placed the silkworm on a flat patch, not inside a box, we realized it would spin a flat cocoon and it would still healthily metamorphisize. Tuy vậy, khi đặt con tằm nằm trên một mặt phẳng, không nằm trong chiếc hộp, chúng tôi nhận thấy con tằm sẽ xoay kén theo chiều phẳng và nó vẫn lột xác bình thường. |
They can live up to a year and can stay in the cocoon stage for up to a year if the conditions are not favourable. Bọ chét có thể sống đến một năm và tồn tại trong nhộng suốt 1 năm nếu điều kiện không thuận lợi. |
Silkworm Weaving a Cocoon. Con Tằm Dệt Kén. |
So we started designing different environments, different scaffolds, and we discovered that the shape, the composition, the structure of the cocoon, was directly informed by the environment. Vậy nên chúng tôi bắt đầu thiết kế những môi trường, các khung khác nhau và chúng tôi phát hiện rằng hình dạng, cấu tạo hay kết cấu của cái kén đều được thiên nhiên tạo ra trực tiếp. |
So the insight is how do you actually reverse engineer this and go from cocoon to gland and get water and protein that is your starting material. Sự hiểu biết là ở chỗ làm thế nào bạn vận hành ngược đi từ kén đến các tuyến rồi thu được nước và prôtein, những vật liệu ban đầu. |
Pupation takes place in a tough cocoon in a tunnel in which the caterpillar has lived. Sự nhộng hóa diễn ra trong một cái kén cứng trong một hang mà con sâu bướm đã sinh sống. |
She does not give birth for over a year, when Amshel cuts the cocoons out of her body. Cô ấy không sinh con trong hơn một năm, khi Amshel dưa những cái kén ra khỏi cơ thể của cô . |
It's like a scene from Cocoon. Như 1 cảnh trong bộ phim Cocoon. |
Infant carriers are mounted rear-facing and are designed to "cocoon" against the back of the vehicle seat in the event of a collision, with the impact being absorbed in the outer shell of the restraint. Ghế dành cho trẻ sơ sinh được gắn nhìn ra phía sau và được thiết kế dạng "kén" chống lưng của ghế xe trong trường hợp của một vụ va chạm, với tác động được hấp thụ trong lớp vỏ bên ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cocoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.