clowning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clowning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clowning trong Tiếng Anh.
Từ clowning trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài kịch, trò hề, Hài kịch, Phim hài, Giai thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clowning
hài kịch
|
trò hề
|
Hài kịch
|
Phim hài
|
Giai thoại
|
Xem thêm ví dụ
You're such a clown. Anh đúng là đồ hề. |
Always joking, always clowning'. Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười. |
We'd be better off with clown outfits. Mặc đồ của hề còn hay hơn. |
People were in need of clowns and laughter. Mọi người cần có những anh hề và tiếng cười. |
I'm a legit deejay, not a birthday clown. Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật. |
The relationship is not merely convenient for the clown fish; it is vital. Mối quan hệ này không đơn thuần là tiện lợi nhưng rất thiết yếu đối với cá hề. |
In 2004, Dr. Maurice Kottelat divided the genus Botia, containing 47 different species, into seven separate genera, resulting in the clown loach being placed in a genus of its own, Chromobotia. Năm 2004, Tiến sĩ Maurice Kottelat phân chia chi Botia, lúc đó gồm 47 loài khác nhau, thành bảy chi riêng, khiến cá chuột Mỹ được đặt trong chi riêng của chính nó, Chromobotia. |
/ " The great clown Pagliacci / is in town. " Anh hề Pagliacci đang ở đây. |
Perhaps it wins our hearts with its fancy coloring, which may remind us of a circus clown. Có lẽ chúng chiếm được cảm tình của chúng ta bởi màu sắc sặc sỡ, gợi chúng ta nhớ đến chú hề trong rạp xiếc. |
Magnifico Giganticus, former clown of the Mule, now in exile. Khủng điểu hay Đà điểu khổng lồ là loài chim to lớn thuộc Bộ Đà điểu, hiện nay đã tuyệt chủng. |
Common names include clown catfish,clown synodontis, clown syno, clown squeaker, and barredtail squeaker. Những cái tên thường của nó là clown catfish, clown syno, clown squeaker, và barredtail squeaker. |
I couldn't... be a clown anymore. Tôi không thể... làm một anh hề được nữa. |
It seems that clown fish even provide their host with energy. Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình. |
Your clown of a fisherman would not notice, would he? Ông hề ngư phủ của con không để ý tới cái đó, phải không? |
I mean, what's this clown know about bringing joy to children anyway. Dẫu sao đó là những gì thằng hề này biết về việc mang niềm vui đến cho trẻ em. |
He believed that without the screen quotas, The King and the Clown would not have been as successful in competing against foreign films. Tuy nhiên anh ấy tin rằng cho dù không có điều này, The King and the Clown sẽ khó có thể thành công khi cạnh tranh với phim nước ngoài. |
As one marine biologist put it, the clown fish becomes “a fish in anemone’s clothing.” Một nhà sinh học biển gọi cá hề là “cá đội lốt hải quỳ”. |
Look at this clown. Nhìn gã bệnh kia kìa. |
I'm not gonna have clowns watch my back. Tôi sẽ không để bọn hề trông chừng cho tôi. |
Krusty the Clown had a Super Bowl "nip slip", appeared on The Electric Company and was seen using a child as a human shield in a similar manner to the character Greg Stillson from The Dead Zone. Đồng thời, Chú hề Krusty đã đóng lại cảnh Lộ ngực tại Super Bowl, xuất hiện trong The Electric Company và sử dụng một đứa trẻ để làm tấm chắn tương tự như nhân vật Greg Stillson trong The Dead Zone. |
So she became a clown on the streets. Thế nên cô trở thành một tên hề trên đường phố. |
In September 2013, it was revealed that Soyou and Mad Clown would release a duet called "Stupid in Love" on the 10th. Ngày 6 tháng 9 năm 2013, đã được tiết lộ rằng Soyou cùng với Mad Clown sẽ phát hành một bản song ca gọi là ""Stupid in Love" vào ngày 10. |
Guy runs with a bunch of clowns called Nazis for Jesus. Hắn đi với băng du thủ du thực có tên là Nazis for Jesus. |
For Dylan's music of illusion and delusion—with the tramp as explorer and the clown as happy victim, where the greatest crimes are lifelessness and the inability to see oneself as a circus performer in the show of life—has always carried within it its own inherent tensions ... Thứ âm nhạc ảo ảnh và cả ảo giác của Dylan – với những kẻ lang thang như những người khai phá, những gã hề như những nạn nhân hạnh phúc, nơi mà những tội ác ghê rợn nhất không tồn tại và ở đó có cả sự bất lực trong việc tự định nghĩa mình như một người nghệ sĩ trong gánh xiếc cuộc đời – luôn theo kèm những niềm căng thẳng cố hữu... |
Look, I have no problems with clowns. Nghe này, tôi không có vấn đề gì với mấy tên hề hết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clowning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clowning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.