clueless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clueless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clueless trong Tiếng Anh.
Từ clueless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không manh mối, không đầu mối, ngu ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clueless
không manh mốiadjective |
không đầu mốiadjective |
ngu ngốcadjective Wait for your clueless husband... to start his day. Chờ gã chồng ngu ngốc của bạn... bắt đầu một ngày mới. |
Xem thêm ví dụ
Influences from the West were heard everywhere, because TV and radio that came from the Klassenfeind (enemy of the working class) could be received in many parts of the east, too (an exception being the area around Dresden, with its geographically disadvantageous position in the Elbe valley, giving it the nickname of “Valley of the Clueless” despite some Western radio being available). Những ảnh hưởng từ phương Tây xuất hiện ở mọi nơi bởi các tín hiệu TV và radio từ Klassenfeind (tầng lớp thù địch, có nghĩa "kẻ thù của giai cấp công nhân") có thể được thu ở nhiều phần thuộc phía đông, (một ngoại trừ đáng chú ý là Dresden, vì vị trí địa lý không thích hợp của nó trong thung lũng Elbe, khiến nó được đặt danh hiệu "Thung lũng không tín hiệu" -dù việc tiếp nhận hạn chế radio phía tây vẫn có thể thực hiện ở đó). |
Be sure that you know what you are doing if you choose to invest in other currencies as this can be extremely risky if you are clueless as to how this works . Hãy chắc chắn là bạn biết những gì mình làm nếu bạn chọn đầu tư vào những đồng tiền khác vì việc này có thể vô cùng mạo hiểm khi bạn thiếu những khả năng cần thiết , cũng như cần biết rõ rằng việc này diễn ra như thế nào . |
For someone who's clueless about women, Đối với ai đó không biết gì về phụ nữ, |
The chicken's clueless about the egg's fate ♪ Con gà không hề biết về số phận của quả trứng ♪ |
Just as they knew nothing about the military when they helped win the war, so too were they clueless about car making. Giống như lúc tham gia nhóm nghiên cứu cho quân đội, họ cũng chẳng hề biết gì về chế tạo xe hơi. |
When I call, act less clueless than you are now, okay? Nên khi tôi gọi, đừng có lơ tơ mơ như bây giờ, được không? |
The lamb is clueless for what it's destined ♪ Chú cừu không biết vận mệnh của mình là gì ♪ |
We actually need to bring all of our intelligence to becoming stupid again -- clueless [before] the immensity of the unknown. Chúng ta thực sự có thể đem sự thông minh của ta trở nên ngu ngốc lại -- không manh mối trước sự bao la của những ẩn số. |
clueless on the floor. Chẳng biết làm gì. |
It's not just the cluelessness of YouTube engineers. Đây không chỉ là sự thiếu căn cứ của kỹ sư Youtube. |
Ah, he's clueless, as usual. Ah, như mọi khi ông không biết gì cả. |
Despite her immense knowledge, she is clueless with regards to basic knowledge, such as the value of gems and monetary transactions. Mặc dù có một sự hiểu biết to lớn, nhưng cô không biết gì về những kiến thức cơ bản, chẳng hạn như giá trị của đá quý và tiền tệ. |
Tudyk and Labine play a pair of well-meaning hillbillies who are mistaken for killers by a group of clueless college students. Tudyk và Labine đóng một cặp nam thanh niên miền núi bị một nhóm các sinh viên đại học tưởng nhầm là những kẻ giết người. |
They were clueless. Chúng không có hiểu biết. |
Although she made friends with most of her classmates, she compared the school to "the opening scene in Clueless with all the cliques. Mặc dù đã kết thân với nhiều bạn bè cùng lớp, cô so sánh ngôi trường với "cảnh mở đầu trong Clueless với tất cả các bè phái. |
Are you really clueless? Cha chẳng hiểu gì cả Yeah, |
He is shown to be the most innocent and least selfish member of the noobs although he can be the most clueless and gullible member as well. Ông là thể hiện được các thành viên vô tội nhất và ích kỷ nhất của noobs mặc dù ông có thể là thành viên tránh khỏi thất bại và cả tin nhất là tốt. |
The benchmark study also identified 5 distinctive groups of people existing in every organization: True believers - Has great adherence towards the sales process and believes its enabling powers Compliants - Follows the sales process but do not believe it as enabling Mavericks - Recognizes that a well defined sales process exists, but choose to follow their own processes Self Reliants - Does not know that a defined sales process exists and needs to work it out themselves Clueless - The remaining group who confesses that they do not know of any sales process and do not believe it as enabling. Nghiên cứu điểm chuẩn cũng xác định 5 nhóm người đặc biệt tồn tại trong mọi tổ chức: Các tín đồ đích thực - Có sự tuân thủ tuyệt vời đối với quy trình bán hàng và tin rằng các quyền hạn cho phép của nó Khiếu nại - Theo dõi quy trình bán hàng nhưng không tin nó như cho phép Mavericks - Nhận ra rằng một quy trình bán hàng được xác định rõ ràng tồn tại, nhưng chọn theo các quy trình của riêng họ Self Reliants - Không biết rằng một quy trình bán hàng được xác định tồn tại và cần phải tự làm việc đó Clueless - Nhóm còn lại thú nhận rằng họ không biết về bất kỳ quy trình bán hàng nào và không tin nó như là cho phép. |
Are you that clueless? Ông không hiểu sao? |
“Young Americans are woefully clueless,” states New York’s Daily News. Nhật báo Die Welt tường thuật: “Phần lớn các cuộc hôn nhân ở Đức thất bại bởi vì họ đặt những ước mong quá cao”. |
If he thinks... you're clueless, you have an edge. Nếu anh ta nghĩ... cô ngốc nghếch, cô sẽ có lợi thế. |
Gotta be devious or clueless, right? Chắc là do thủ đoạn hoặc thiếu hiểu biết nhỉ? |
All this time, I was clueless. Thời gian qua... anh đúng là không biết ý chút nào. |
This kind of cluelessness can't be faked. Phản ứng đó không diễn được đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clueless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clueless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.