Christian name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Christian name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Christian name trong Tiếng Anh.
Từ Christian name trong Tiếng Anh có nghĩa là tên thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Christian name
tên thánhnoun (first name at Christian baptism) Is that your Christian name? Có phải đó là tên thánh của em? |
Xem thêm ví dụ
A Christian named Blessing did not allow personal interests to weigh her down. Một chị tín đồ tên Blessing đã không để những mối quan tâm cá nhân làm trĩu nặng lòng mình. |
“WE’VE been married for nearly 35 years,” says a Christian named Monika. Một tín đồ tên là Monika chia sẻ: “Chúng tôi kết hôn được gần 35 năm. |
Well, a fellow Christian named Michael is better off than he is financially. Ồ, một người bạn tín đồ Đấng Christ tên Michael khá giả hơn anh. |
A Christian named William advises: “Before going to bed, read something related to spiritual things. Một anh Nhân Chứng tên là William khuyên: “Trước khi đi ngủ, hãy đọc một tài liệu nào đó dựa trên Kinh Thánh. |
Is that your Christian name? Có phải đó là tên thánh của em? |
Your Christian name? Tên thánh? |
No wonder a young Christian named Katarzyna faced a difficult situation. Chẳng ngạc nhiên gì khi một tín đồ Đấng Christ trẻ tên Katarzyna phải đương đầu với tình thế khó khăn này. |
After the apostles died, false teachers brought pagan customs and celebrations into the congregation and gave them Christian names. Sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả đưa các phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh và đặt cho chúng tên có vẻ thuộc về đạo Đấng Ki-tô. |
When a Christian named Onesiphorus was in Rome, he diligently looked for Paul, found him, and thereafter ‘often brought him refreshment.’ Trong lúc ở Rô-ma, một tín đồ Đấng Christ tên Ô-nê-si-phô-rơ hết sức tìm kiếm Phao-lô, sau khi tìm được ông thường “nhiều phen yên-ủi” Phao-lô. |
One retired Christian named Karel recalls: “When I worked at my secular job, I used to start work at 7:30 a.m. Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng. |
What did a Christian named Gertrud experience as a young person, and what did she say about the failings of fellow believers? Hồi trẻ, chị Gertrud đã trải qua thử thách nào, và chị nói gì về khiếm khuyết của anh em đồng đạo? |
That is what a young Christian named Sondra has decided to do, even though she is already of legal age to marry. Một chị tín đồ Đấng Christ tên Sondra đã quyết định làm thế dù chị đủ tuổi kết hôn theo luật pháp. |
Orphaned at an early age, Kim studied with American missionary H.G. Underwood starting from the age of 6, taking the Christian name "Johann." Mồ côi từ lúc nhỏ, ông đã học với một nhà truyền giáo Mĩ H.G. Underwood từ khi lên 6 tuồi, và có tên Thánh là "Johann." |
About half a century later, in 155 C.E., a professed Christian named Polycarp faced a similar test when he was ordered to revile Christ. Khoảng nửa thế kỷ sau đó, vào năm 155 CN, một người xưng là tín đồ Đấng Christ tên Polycarp đã đối diện một thử thách tương tự khi người ta ra lệnh cho ông phải chửi rủa Đấng Christ. |
12 The congregation in Colossae, situated in the Roman province of Asia, was probably formed through the preaching of the faithful Christian named Epaphras. 12 Hội thánh tại Cô-lô-se nằm trong một tỉnh của La Mã ở Á Châu, có lẽ được thành lập nhờ sự rao giảng của một tín đồ đấng Christ trung thành tên là Ê-pháp-ra. |
9 A Christian named Susan, who formerly was quite independent, explains what dedication meant to her: “I was surrendering my whole self to someone else. 9 Một nữ tín đồ đấng Christ có tên là Su-san khi trước có tính rất tự lập đã giải thích sự dâng mình có ý nghĩa gì đối với chị như sau: “Tôi đã giao hoàn toàn tôi cho Ngài. |
To begin with, the Bible states that only a limited number of faithful Christians —namely, 144,000 of them— are raised as spirit creatures to live in heaven. Trước hết, Kinh Thánh nói rằng chỉ một số giới hạn tín đồ trung thành—tức là 144.000 người–được sống trên trời với tư cách tạo vật thần linh. |
But the change was mostly in name, for the pagan priests became christian priests and the pagan holidays came to be called by christian names —Christmas being one of these holidays.” Nhưng sự thay đổi của họ chủ yếu là ở tên gọi, chức sắc ngoại giáo đổi thành chức sắc Ki-tô giáo và những ngày lễ ngoại giáo được khoác cho những cái tên của Ki-tô giáo—Lễ Giáng Sinh nằm trong số đó”. |
A young Christian named Ryan recalls the torment he suffered at the hands of classmates: “The 15-minute bus ride to and from school seemed like hours as I was verbally abused. Một tín đồ trẻ tên Ryan nhớ lại sự chọc phá của bạn cùng lớp mà em đã phải chịu: “Hai cuốc xe buýt đến trường và về nhà mỗi ngày chỉ mất 15 phút, nhưng tưởng như hàng giờ đối với tôi vì phải nghe những lời lăng nhục. |
For some reason, a member of the Christian congregation named Diotrephes was not willing to show hospitality to traveling Christians. Vì lý do nào đó, một thành viên của hội thánh tên là Đi-ô-trép không sẵn sàng thể hiện lòng hiếu khách với các tín đồ làm công tác lưu động. |
In the first 15 verses of Romans 16, Paul mentions 27 fellow Christians by name. Trong 15 câu đầu của sách Rô-ma chương 16, Phao-lô đề cập đến tên của 27 anh chị. |
A FAITHFUL Christian sister named Yoshiko received bad news. Một nữ tín đồ trung thành tên là Yoshiko đã nhận tin buồn. |
(Luke 12:15) A Christian youth named Maureen has taken that counsel to heart. Ngài cũng cho biết: “Dù một người có dư dật thì của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy” (Lu-ca 12:15). |
(Psalm 55:22) A Christian woman named Sylvia did this. Một nữ tín đồ đấng Christ tên là Sylvia đã làm điều này. |
Jakob Cantor, Cantor's grandfather, gave his children Christian saints' names. Jakob Cantor, ông nội ông, đặt tên con cái bằng các tên thánh Cơ đốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Christian name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Christian name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.