christening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ christening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ christening trong Tiếng Anh.
Từ christening trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ rửa tội, lễ đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ christening
lễ rửa tộinoun Well, it's the same day as my niece's christening and I want my parents to see me. Hôm đó cháu gái tớ làm lễ rửa tội và tớ muốn bố mẹ gặp tớ. |
lễ đặt tênnoun |
Xem thêm ví dụ
He was christened Lars Kristian (Swedish: ), but he Finnicized his forenames to Lauri Kristian (Finnish: ) during his time at school. Ông được đặt tên thánh Lars Kristian (tiếng Thụy Điển: ), nhưng ông Finnicized forenames của mình cho Lauri Kristian (Phần Lan: ) trong thời gian của mình ở trường. |
Like her sister, she was given one name, with the additional name of de Todos los Santos (of All the Saints), at her christening, a Bourbon tradition. Cô cũng đã được cho thêm tên bổ sung là de Todos los Santos (của tất cả các Thánh), một truyền thống của nhà Bourbon. |
At her launching ceremony, the ship was christened by Frederick II, Grand Duke of Baden, the head of the royal family of Baden, in honor of which the ship had been named. Trong buổi lễ hạ thủy, con tàu được đỡ đầu bởi Frederick II, Đại công tước của Baden, người đứng đầu Hoàng gia Baden có vinh dự đặt tên cho con tàu. |
She was christened by Lady Stansgate, the wife of William Benn, the Secretary of State for Air, and mother of MP Anthony Wedgewood Benn. Nó được đỡ đầu bởi Lady Stansgate, phu nhân Tử tước William Benn, Bộ trưởng Bộ Hàng không và là mẹ của Dân biểu Anthony Wedgewood Benn. |
In July 2014, a man claiming to be the birth father of Cha and Lee's son Cha No-ah (born 1989, christened as Noah) filed (and quickly dropped) a ₩100 million defamation lawsuit against Cha, which led to the actor admitting that No-ah is Lee's son from her previous marriage, and that when he and Lee got married, Cha legally adopted No-ah, who was then three years old. Vào tháng 7 năm 2014, một người đàn ông tự xưng là cha đẻ của con trai Cha và Lee Cha No-ah (sinh năm 1989, được đặt tên là Nô-ê) đã đệ trình (và nhanh chóng bỏ) một vụ kiện phỉ báng 100 triệu đối với Cha, dẫn đến Nam diễn viên thừa nhận No-ah là con trai của Lee từ cuộc hôn nhân trước của cô và khi anh và Lee kết hôn, Cha đã nhận nuôi No-ah một cách hợp pháp, lúc đó mới ba tuổi. |
She was christened Ana Maria de las Nieves (Ana Maria of the Snows) due to the unusual snowstorm that took place on the day of her birth. Bà được đặt tên thánh là Ana Maria de las Nieves (Ana Maria of the Snows) do cơn bão tuyết bất thường diễn ra vào ngày sinh của bà. |
According to the British ambassador James Harris, Prince Potemkin's mind is constantly taken up with the idea of creating an empire in the East; he has managed to fascinate the Empress with these feelings, and she proved so subject to his chimeras that she christened the new-born Grand Prince Constantine, gave him as nursemaid a Greek by the name of Helen, and talks in her own circles about how place him on the throne of the Eastern empire. Theo đại sứ Anh James Harris, Tâm trí của Hoàng tử Potemkin liên tục được đưa ra với ý tưởng tạo ra một đế chế ở phương Đông; anh ta đã xoay xở để mê hoặc Nữ hoàng bằng những cảm xúc này, và cô ấy đã chứng tỏ mình chịu ảnh hưởng của chimeras rằng cô ấy đã làm lễ rửa tội cho Hoàng tử Constantine mới sinh, đã cho anh ta làm nữ y tá người Hy lạp bằng tên của Helen, và nói về vòng tròn của cô ấy về cách đặt anh ta lên ngai vàng của đế quốc phương Đông. |
On July 20 of that year, the expedition arrived in the area now known as Camp Pendleton, and as it was the holy day of St. Margaret, they christened the land in the name of Santa Margarita. Vào ngày 20 tháng 7 cùng năm, đoàn đến nơi mà ngày nay được biết là Trại Pendleton và, cũng nhân ngày lễ thánh St. Margaret, họ "rửa tội" vùng đất này và đặt tên vùng này là Santa Magarita. |
A man christened Thomas Ryan might be known as Tommy Doc and his family might be referred as the Docs. Một người đàn ông đã được đặt tên thánh là Thomas Ryan có thể được gọi là Tommy Doc, và gia đình của anh ta có thể được gọi là nhà Doc (the Docs). |
"Christened Ta-ya-da-o-wuh-kuh (""One Lying Across""), he was to link Indians and whites." Được gọi tên là Ta-ya-da-o-wuh-kuh (“Người Nằm Ngang”), ông sẽ là người nối kết giữa người Indian với người da trắng. |
Yvonne's Royalty Home Page: Royal Christenings Dobson (ed.) 1998, pp. 400. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015. ^ Yvonne's Royalty Home Page: Royal Christenings ^ Dobson (ed.) 1998, tr. |
USS Freedom was christened on 23 September 2006, delivered to the Navy on 18 September 2008, and commissioned in Milwaukee on 8 November. USS Freedom được khánh thành vào ngày 23 tháng 11 năm 2006, được giao cho Hải Quân vào ngày 18 tháng 11 năm 2008 và đưa vào biên chế tại thành phố Milwaukee vào ngày 8 tháng 11. |
And geologists have actually christened -- well, they're debating whether to christen -- the age that we're living in -- they're debating whether to make it a new geological epoch called the Anthropocene, the age of Man. Các nhà địa chất thực chất đã đặt tên -- à, thực ra họ đang tranh cãi liệu có nên đặt tên -- cho thời đại mà chúng ta đang sống -- họ đang tranh cãi liệu có nên gọi nó là một kỷ nguyên địa chất mới gọi là Anthropocene, thời đại của Con Người. |
In the early 17th century, Sweden’s king, Gustav II Adolf, commissioned a warship that would be christened the Vasa. Vào đầu thế kỷ 17, vua nước Thụy Điển, Gustav II Adolf, ra lệnh đóng một chiếc tàu chiến mà sẽ được đặt tên là Vasa. |
Christened Agnus Dei, or Agnes for short, this machine was to fulfill all Turing’s expectations. Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing. |
She was christened there on 23 September 1900, in the local parish church, All Saints, and her godparents included her paternal aunt Lady Maud Bowes-Lyon and cousin Venetia James. Bà được sinh ra ở đó vào ngày 23 tháng 9 năm 1900, tại nhà thờ địa phương, All Saints, và bố mẹ nuôi của bà gồm có bà dì Maud Bowes-Lyon và người anh họ Venetia James. |
Christened on Tuesday Married on Wednesday Được rửa tội hôm thứ Ba Kết hôn vào thứ Tư |
Like her cousins, the baby was christened in the chapel of Het Loo palace in Apeldoorn, on her parents' wedding anniversary, 25 August 2007. Giống như các anh chị em họ của mình, Emma cũng được rửa tội tại Nhà nguyện thuộc Cung điện Het Loo ở Apeldoorn vào đúng ngày 25 tháng 8 năm 2007 - kỷ niệm 1 năm ngày cưới của cha mẹ cô. |
Like our young newly christened father here I, too, have an acute ear for accents. Như ông bố trẻ mới làm lễ rửa tội cho con của chúng ta đây... cả tôi nữa cũng có một lỗ tai rất nhạy đối với giọng người khác. |
Well, it's the same day as my niece's christening and I want my parents to see me. Hôm đó cháu gái tớ làm lễ rửa tội và tớ muốn bố mẹ gặp tớ. |
In January 1977, Enterprise was taken by road from the Rockwell plant at Palmdale, California to the Dryden Flight Research Center at Edwards Air Force Base to begin the flight test phase of the program, which had been christened by NASA as the Approach and Landing Tests (ALT). Vào tháng 1 năm 1977, một số người đã được thực hiện bay từ đường băng ở nhà máy Rockwell tại Palmdale, California để bay đến trung tâm nghiên cứu Dryden tại Căn cứ Không Quân Edwards cho việc bắt đầu giai đoạn thử nghiệm bay của chương trình đã được NASA đặt tên thánh là tiếp cận và hạ cánh thử nghiệm. |
On this voyage his first “discovery” was the island he christened Trinidad in honor of the Holy Trinity. Trong cuộc hành trình này, khám phá đầu tiên là hòn đảo được ông gọi là Trinidad, Thiên Chúa Ba Ngôi. |
His Divine Comedy, originally called Comedìa (modern Italian: Commedia) and later christened Divina by Giovanni Boccaccio, is widely considered the most important poem of the Middle Ages and the greatest literary work in the Italian language. Tác phẩm Thần khúc (La Divina Commedia) của ông, nguyên gốc là Comedìa (tiếng Ý hiện đại: Commedia) và sau đó được đặt tên thánh là Divina bởi Giovanni Boccaccio, được coi là tập thơ quan trọng nhất của thời kỳ Trung Cổ và là tác phẩm văn học vĩ đại nhất bằng tiếng Ý. |
In November 2011, the first officially designated Mediterranean tropical cyclone by the National Oceanic and Atmospheric Administration (NOAA) formed, christened as Tropical Storm 01M by the Satellite Analysis Branch, and given the name Rolf by the Free University of Berlin (FU Berlin), despite the fact that no agency is officially responsible for monitoring tropical cyclone activity in the Mediterranean. Vào tháng 11 năm 2011, cơn bão nhiệt đới vùng Địa Trung Hải đầu tiên được chính thức đặt tên bởi Cục Quản lý Đại dương và Khí quyển Quốc gia (NOAA) hình thành, được Cơ quan Phân tích Vệ tinh đặt tên thánh là 01M và được Đại học Free University of Berlin (FU Berlin) đặt tên là Rolf mặc dù trên thực tế không có cơ quan chính thức nào có trách nhiệm giám sát các hoạt động lốc xoáy nhiệt đới ở Địa Trung Hải . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ christening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới christening
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.