chloroplast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chloroplast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chloroplast trong Tiếng Anh.
Từ chloroplast trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạp lục, lục lạp, Lục lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chloroplast
lạp lụcnoun (photosynthetic organelle) |
lục lạpnoun Right under the coating on the upper side is an array of cells containing chloroplasts. Ngay dưới lớp sáp ở mặt trên của lá là một lớp tế bào chứa lục lạp. |
Lục lạpnoun (A chlorophyll-containing plastid with thylakoids organized into grana and frets, or stroma thylakoids, and embedded in a stroma.) Right under the coating on the upper side is an array of cells containing chloroplasts. Ngay dưới lớp sáp ở mặt trên của lá là một lớp tế bào chứa lục lạp. |
Xem thêm ví dụ
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color. Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu. |
With few exceptions, most chloroplasts have their entire chloroplast genome combined into a single large circular DNA molecule, typically 120,000–170,000 base pairs long. Trừ một vài ngoại lệ, toàn bộ hệ gen của phần lớn lục lạp nằm gọn trong một phân tử DNA mạch vòng duy nhất, thường dài khoảng 120 000–170 000 cặp base. |
Besides the well-established endosymbiotic theory of the cellular origin of mitochondria and chloroplasts, there are theories that cells led to peroxisomes, spirochetes led to cilia and flagella, and that perhaps a DNA virus led to the cell nucleus, though none of them are widely accepted. Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi. |
Curiously, around half of the protein products of transferred genes aren't even targeted back to the chloroplast. Kì lạ thay, khoảng một nửa trong số các sản phẩm protein của gen chuyển đi (transferred gene) lại không định hướng trở về lục lạp. |
Of the approximately 3000 proteins found in chloroplasts, some 95% of them are encoded by nuclear genes. Xấp xỉ 3000 protein tìm thấy trong lục lạp, khoảng 95% mã hóa bởi các gen trong nhân. |
It is often found in the chloroplasts of C4 plants, though it has also been found in some C3 angiosperms, and even some gymnosperms. Nó thường tìm thấy trong lục lạp của thực vật C4, dù đôi lúc cũng có mặt trong thực vật hạt kín C3 hay thậm chí cả một số loài hạt trần. |
The chloroplast is surrounded by two membranes and has no nucleomorph—all the nucleomorph genes have been transferred to the dinophyte nucleus. Lục lạp này bao bởi hai lớp màng và không có nucleomorph—tất cả các gen trong nucleomorph đã chuyển hết vào nhân tế bào dinophyte. |
Right under the coating on the upper side is an array of cells containing chloroplasts. Ngay dưới lớp sáp ở mặt trên của lá là một lớp tế bào chứa lục lạp. |
In 1884, Eduard Strasburger adopted the term "chloroplasts" (Chloroplasten). Năm 1884, Eduard Strasburger thông qua thuật ngữ "chloroplast" (lục lạp, tiếng Đức: Chloroplasten). |
In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up. Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường. |
In glaucophytes, perhaps the most primitive members of the group, the chloroplast is called a cyanelle and shares several features with cyanobacteria, including a peptidoglycan cell wall, that are not retained in other members of the group. Ở các loài tảo lục lam (Glaucophyta), các thành viên có lẽ là nguyên thủy nhất của nhóm, lục lạp được gọi là cyanelle (lam tử hay tiểu thể màu lam) và chia sẻ một vài đặc trưng với các vi khuẩn lam, bao gồm một vách tế bào peptidoglycan, nhưng không được duy trì ở các thành viên khác của nhóm. |
In 2008, by comparing DNA sequences of the entire invert repeat region of the chloroplast genome, Shuguang Jian et alii were able to determine the position of Tetracarpaea within Saxifragales. Năm 2008, bằng cách so sánh trình tự ADN của khu vực lặp nghịch chuyển hoàn toàn của bộ gen lạp lục, Shuguang Jian và ctv mới có thể xác định vị trí của Tetracarpaea trong phạm vi bộ Saxifragales. |
Except where lost secondarily, all have chloroplasts without a peptidoglycan layer and lack phycobiliproteins. Ngoại trừ những loài nào bị mất đi ở dạng thứ cấp, tất cả các loài đều có các lục lạp không chứa lớp peptidoglycan và không có phycobiliprotein. |
The peridinin chloroplast is thought to be the dinophytes' "original" chloroplast, which has been lost, reduced, replaced, or has company in several other dinophyte lineages. Lục lạp peridinin được cho là lục lạp "chính gốc" của Dinophyta, chúng đã mất đi, thoái hóa, thay thế hay chung hợp trong một vài dòng dinophyte. |
Well, that's a special plant organelle inside the leaves of plants called a chloroplast. À, đó là một cơ quan đặc biệt của cây... nằm trong lá... được gọi là lạp lục. |
The lipid composition of the outer membrane has been found to be 48% phospholipids, 46% galactolipids and 7% sulfolipids, while the inner membrane has been found to contain 16% phospholipids, 79% galactolipids and 5% sulfolipids in spinach chloroplasts. Ở lục lạp rau chân vịt, thành phần lipid của màng ngoài bao gồm 48% phospholipid, 46% galactolipid và 6% sulfolipid, trong khi màng trong lại chứa 16% phospholipid, 79% galactolipid và 5% sulfolipid. |
And anybody who's done school biology remembers that chlorophyil and chloroplasts only make oxygen in sunlight, and it's quite dark in your bowels after you've eaten spinach. Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na. |
However, it is not permeable to larger proteins, so chloroplast polypeptides being synthesized in the cell cytoplasm must be transported across the outer chloroplast membrane by the TOC complex, or translocon on the outer chloroplast membrane. Tuy nhiên, nó không thể thẩm thấu được những protein kích thước lớn, vì vậy những chuỗi polypeptide lục lạp tổng hợp trong tế bào chất phải lưu thông thông qua phức hệ TOC, hay translocon màng lục lạp ngoài, tiếng Anh: translocon on the outer chloroplast membrane. |
Their chloroplasts, called cyanelles, have a peptidoglycan layer, making them more similar to cyanobacteria than those of the remaining Archaeplastida. Các lục lạp của chúng, gọi là cyanelle (lam tử hay tiểu thể màu lam), có lớp peptidoglycan, làm cho chúng tương tự như vi khuẩn lam hơn là như phần còn lại của Archaeplastida. |
Fucoxanthin-containing chloroplasts are characterized by having the pigment fucoxanthin (actually 19′-hexanoyloxy-fucoxanthin and/or 19′-butanoyloxy-fucoxanthin) and no peridinin. Lục lạp chứa fucoxanthin đặc trưng bởi sắc tố xanthophyll fucoxanthin (chính xác là 19′-hexanoyloxy-fucoxanthin và/hoặc 19′-butanoyloxy-fucoxanthin) và không có sắc tố peridinin. |
In 2007, two studies attempted to resolve the phylogenetic relationships among these 5 groups by comparing large portions of their chloroplast genomes. Năm 2007, hai nghiên cứu có ý định phân giải các mối quan hệ phát sinh loài giữa 5 nhóm này bằng cách so sánh một lượng lớn trong bộ gen lạp lục của chúng. |
In chloroplasts, light drives the conversion of water to oxygen and NADP+ to NADPH with transfer of H+ ions across chloroplast membranes. Ở lục lạp, dưới tác động của ánh sáng nước bị phân giải thành ôxi và NADP+ chuyển thành NADPH với việc ion H+ được chuyển qua màng lục lạp. |
Adl et al., who produced a classification for all eukaryotes in 2005, introduced the name Chloroplastida for this group, reflecting the group having primary chloroplasts with green chlorophyll. Adl và ctv., những người đã đưa ra một phân loại cho toàn bộ thực vật nhân chuẩn vào năm 2005, cũng đã đề xuất tên gọi Chloroplastida cho nhóm này, phản ánh một điều là nhóm này có các lục lạp với diệp lục chủ yếu là màu xanh. |
Red algae contain rhodoplasts, which are red chloroplasts that allow them to photosynthesise to a depth of up to 268 m. Tảo đỏ chứa rhodoplast, là loại lục lạp đỏ giúp tảo có thể quang hợp tại độ sâu lên đến 268 m. |
About 0.3–0.8% of the nuclear DNA in Paulinella is from the chromatophore, compared with 11–14% from the chloroplast in plants. Khoảng chừng 0,3—0,8% DNA của nhân Paulinella đến từ tế bào sắc tố, so với con số 11—14% đến từ lục lạp trong tế bào thực vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chloroplast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chloroplast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.