chlorophyll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chlorophyll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chlorophyll trong Tiếng Anh.
Từ chlorophyll trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất diệp lục, diệp lục tố, diệp lục, clorofin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chlorophyll
chất diệp lụcnoun (green pigment) When there's a lot of chlorophyll around, they see a lot of green light. Khi có nhiều chất diệp lục xung quanh, chúng sẽ thấy rất nhiều ánh sáng màu xanh. |
diệp lục tốnoun (green pigment) These contain chlorophyll, which absorbs light energy. Lục lạp chứa diệp lục tố hấp thụ năng lượng ánh sáng. |
diệp lụcnoun These contain chlorophyll, which absorbs light energy. Lục lạp chứa diệp lục tố hấp thụ năng lượng ánh sáng. |
clorofinnoun |
Xem thêm ví dụ
Most dinophyte chloroplasts contain form II RuBisCO, at least the photosynthetic pigments chlorophyll a, chlorophyll c2, beta-carotene, and at least one dinophyte-unique xanthophyll (peridinin, dinoxanthin, or diadinoxanthin), giving many a golden-brown color. Hầu hết lục lạp dinophyte đều chứa ít nhất các sắc tố quang hợp sau: diệp lục a, diệp lục c2, beta-carotene, và có thêm ít nhất một loại xanthophyll dinophyte đặc trưng (peridinin, dinoxanthin, hoặc diadinoxanthin), mang lại cho nó màu vàng nâu. |
In these two examples, a metal is complexed at the center of a tetrapyrrole macrocycle ring: the metal being iron in the heme group (iron in a porphyrin ring) of hemoglobin, or magnesium complexed in a chlorin-type ring in the case of chlorophyll. Ở hai ví dụ này, kim loại phức hóa ở tâm của một vòng lớn tetrapyrrole: ở hemoglobin là sắt trong nhóm heme (vòng porphyrin), ở chlorophyll là magie trong một vòng chlorin. |
Genes code for the enzymes on the Mg-tetrapyrroles of both bacteriochlorophyll a and chlorophyll a. Gen mã hóa cho các enzym trên Mg-tetrapyrroles của cả hai bacteriochlorophyll và chlorophyll a. |
They function as accessory pigments in plants, helping to fuel photosynthesis by gathering wavelengths of light not readily absorbed by chlorophyll. Chúng có chức năng là các sắc tố phụ trong thực vật, giúp cung cấp nhiên liệu cho sự quang hợp bằng các tập trung các bước sóng ánh sáng mà không sẵn sáng được hấp thu bởi chlorophyll. |
When autumn arrives and the days are shorter or when plants are drought-stressed, deciduous trees decrease chlorophyll pigment production, allowing other pigments present in the leaf to become apparent, resulting in non-green colored foliage. Khi mùa thu đến và ngày ngắn hơn đêm hoặc là khi cây sống trong môi trường khô hạn, các cây rụng lá sẽ giảm sự tạo thành sắc tố diệp lục, cho phép các sắc tố khác hiện diện trong lá trở nên rõ ràng hơn, kết quả là xuất hiện tán lá không có màu xanh. |
11 God endowed the green parts of plants with a substance called “chlorophyll.” 11 Đức Chúa Trời ban cho các phần màu xanh của cây cỏ một chất gọi là “diệp lục tố”. |
They contain many types of lipids including plastoquinone, vitamin E, carotenoids and chlorophylls. Chúng cũng chứa nhiều loại lipid, bao gồm plastoquinone, vitamin E, carotenoid và chlorophyll. |
As the chlorophylls degrade, the hidden pigments of yellow xanthophylls and orange beta-carotene are revealed. Vì các chlorophyll nổi trội bị thoái hóa, các sắc tố ẩn màu vàng như xanthophyll và màu cam như beta-carotene lộ rõ ra. |
Adl et al., who produced a classification for all eukaryotes in 2005, introduced the name Chloroplastida for this group, reflecting the group having primary chloroplasts with green chlorophyll. Adl và ctv., những người đã đưa ra một phân loại cho toàn bộ thực vật nhân chuẩn vào năm 2005, cũng đã đề xuất tên gọi Chloroplastida cho nhóm này, phản ánh một điều là nhóm này có các lục lạp với diệp lục chủ yếu là màu xanh. |
Chlorophyll a also transfers resonance energy in the antenna complex, ending in the reaction center where specific chlorophylls P680 and P700 are located. Diệp lục a cũng chuyển năng lượng cộng hưởng trong phức hợp ăng-ten, kết thúc tại trung tâm phản ứng nơi có chất diệp lục đặc trưng P680 và P700. |
For instance, the only difference between chlorophyll a and chlorophyll b is that chlorophyll b has an aldehyde instead of a methyl group at the C-7 position. Ví dụ, sự khác biệt duy nhất giữa diệp lục a và diệp lục b là diệp lục b có một aldehyde thay vì một nhóm methyl ở vị trí C-7. |
Chlorophyll A and B are halfway in the final step and lutein the first compound staining yellow. Chlorophyll A và B hiện rõ ở giữa bản sắc ký trong bước cuối cùng và lutein là hợp chất đầu tiên nhuộm màu vàng lên bản sắc ký. |
Although photosynthesis is performed differently by different species, the process always begins when energy from light is absorbed by proteins called reaction centres that contain green chlorophyll pigments. Mặc dù quá trình quang hợp được thực hiện khác nhau với các loài thực vật khác nhau, quá trình này luôn luôn bắt đầu khi năng lượng từ ánh sáng được hấp thụ bởi các protein được gọi là trung tâm phản ứng có chứa sắc tố diệp lục màu xanh lá cây. |
These contain chlorophyll, which absorbs light energy. Lục lạp chứa diệp lục tố hấp thụ năng lượng ánh sáng. |
The idea is that the photon, the particle of light, the sunlight, the quantum of light captured by a chlorophyll molecule, is then delivered to what's called the reaction center, where it can be turned into chemical energy. Ý tưởng này : photon, hạt ánh sáng, ánh sáng mặt trời, lượng tử của ánh sáng được hấp thu bởi phân tử diệp lục, rồi được giải phóng đến nơi gọi là trung tâm phản ứng, ở đó nó được biến đổi ra năng lượng hóa học. |
Light from the sun also interacts with the chlorophyll in green plants, building the sugars and starches that are the basic food source for a numberless host of living things around us. Ánh sáng mặt trời cũng tác dụng trên chất diệp lục tố trong các loài cây xanh, sản xuất chất đường và chất bột cần thiết để nuôi sống vô số các sinh vật trên đất. |
These organisms use bacteriochlorophyll and some chlorophyll a but do not produce oxygen. Những sinh vật này sử dụng bacteriochlorophyll và một số chất diệp lục nhưng không tạo ra oxy. |
All land plants and green algae possess two forms of this pigment: chlorophyll a and chlorophyll b. Mọi loài thực vật trên mặt đất và tảo lục đều sở hữu hai loại sắc tố này: chlorophyll a và chlorophyll b. |
As he observed all the greenery about him, he did not feel that he must dig into the mystery of what people thousands of years later would call photosynthesis, this enigmatic operation by which the green coloring matter of plants, their chlorophyll, harnesses the energy of the sunlight to produce foodstuffs for man and animal to eat, at the same time taking in the carbon dioxide that man and animal exhale and giving off oxygen for them to breathe. Khi quan sát tất cả cây cỏ xanh tươi chung quanh, ông không cảm thấy phải đi sâu vào chi tiết khó hiểu của cái mà những người sống hằng ngàn năm sau đó gọi là sự quang hợp, là hiện tượng khó hiểu theo đó thì chất màu xanh của cây cỏ, gọi là diệp lục tố, dùng ánh sáng mặt trời hút vô thán khí mà loài người và thú vật thở ra, và nhả ra dưỡng khí để cho hai loài kia thở vào. |
These pigments are present throughout the year, but the red pigments, the anthocyanins, are synthesized de novo once roughly half of chlorophyll has been degraded. Những sắc tố này hiện diện xuyên suốt cả năm, nhưng các sắc tố đỏ, anthocyanin, được tổng hợp một lần nữa một khi mà phân nửa lượng chlorophyll đã bị thoái hóa hẳn. |
Kelps, diatoms, and other photosynthetic heterokonts contain chlorophyll c instead of b, while red algae possess only chlorophyll a. Tảo bẹ, tảo cát và các heterokont (một loại Sinh vật nhân chuẩn) quang hợp có chứa chlorophyll c thay vì b, trong khi tảo đỏ chỉ có chlorophyll a. |
With exception of chlorophyll a, all the other associated pigments are "accessory" and transfer energy to the reaction centers, Photosytems I and II. Ngoại trừ chlorophyll a, tất cả những sắc tố liên hợp khác đều chỉ là "dạng phụ" và hỗ trợ thuyên chuyển năng lượng đến các phức hệ trung tâm phản ứng, gồm quang hệ I và II. |
Photosynthetic pigments such as chlorophylls a,b,c and some others, e.g., xanthophylls, carotenoids, phycobilins are also embedded within the granum membrane. Các sắc tố quang hợp như chlorophyll a, b, c và một số loại khác như xanthophyll, carotenoid, phycobilin cũng được nhúng vào màng grana. |
This interpretation challenged the century-old Adolf von Baeyer theory of photochemical reduction of CO2 adsorbed on chlorophyll which had guided decades of effort by Richard Willstätter, Arthur Stoll, and many others in vain searches for formaldehyde. Điều giải thích này đã đặt ra sự nghi ngờ về thuyết quang hợp giảm CO2 hấp thu vào chất diệp lục của Adolf von Baeyer đã tồn tại từ hàng thế kỷ, và đã khiến cho nỗ lực tìm kiếm fomanđêhít của Richard Willstätter, A. Stoll, cùng nhiều người khác trong nhiều thập kỷ bị uổng công. |
In particular it is possible to discriminate subtle changes in chlorophyll a and chlorophyll b concentrations in plants and show areas of an environment with slightly different nutrient regimes. Đặc biệt nó có thể phân biệt những thay đổi tinh tế trong chlorophyll a và nồng độ chất diệp lục b trong các nhà máy và các khu vực hiển thị của một môi trường với chế độ dinh dưỡng hơi khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chlorophyll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chlorophyll
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.