categorise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ categorise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ categorise trong Tiếng Anh.
Từ categorise trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia loại, phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ categorise
chia loạiverb |
phân loạiverb |
Xem thêm ví dụ
Our system classifies ads automatically and we don't rely on advertiser-provided categorisation. Hệ thống của chúng tôi sẽ tự động phân loại quảng cáo và chúng tôi không dựa vào phân loại do nhà quảng cáo cung cấp. |
Once the page has been categorised, it will stop serving in campaigns where that category is excluded. Khi được phân loại, trang sẽ ngừng phân phát trong các chiến dịch đã loại trừ danh mục đó. |
The southern and eastern plains have been categorised by the World Wildlife Fund as part of the Central Zambezian Miombo woodlands ecoregion. Các vùng đồng bằng phía nam và đông đã được Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới phân loại là một phần của trung tâm rừng sinh thái Zambezian Miombo. |
Exogenous uncertainties can be further categorised; ongoing risks such as economic volatility, can be described as a 'continuous risk'. Sự không chắc chắn ngoại sinh có thể được phân loại thêm; rủi ro liên tục như biến động kinh tế, có thể được mô tả là "rủi ro liên tục". |
The pursuit, capture and release, or capture for food of fish is called fishing, which is not commonly categorised as a form of hunting. Việc bắt rồi thả, hay bắt làm thực phẩm đối với các loài cá được gọi là ngư nghiệp, và thường không được xếp vào các hình thức săn. |
Obi are categorised by their design, formality, material, and use. Obi được phân loại theo thiết kế, hình thức, nguyên liệu và cách sử dụng của chúng. |
While the total number of illegal immigrants (including refugees) are predicted to be as more than one million due to the past controversial regularisation for political reasons, with most of them are believed to have been categorised as "other bumiputera" category group in the country statistics. Trong khi tổng số di dân bất hợp pháp (bao gồm người tị nạn) được dự đoán là trên một triệu do quy tắc tranh cãi trong quá khứ vì lý do chính trị, hầu hết họ được cho rằng được phân loại thuộc nhóm "bumiputera khác" trong điều tra quốc gia. |
Although all elements up to oganesson have been discovered, of the elements above hassium (element 108), only copernicium (element 112), nihonium (element 113), and flerovium (element 114) have known chemical properties, and only for copernicium is there enough evidence for a conclusive categorisation at present. Mặc dù tất cả những nguyên tố cho tới ununocti đã được khám phá, trong số các nguyên tố sau hassi (nguyên tố 108), chỉ có copernici (nguyên tố thứ 112) là đã xác định được tính chất hóa học. |
When the Dynamic Search Ad system finds a new page on a website, it may find relevant queries and start serving before the system has had time to categorise the new page. Khi tìm thấy một trang mới trên trang web, hệ thống Quảng cáo tìm kiếm động có thể tìm các cụm từ tìm kiếm phù hợp và bắt đầu phân phát trước khi hệ thống có thời gian để phân loại trang mới. |
The policy is changing so that ads related to abortion and abortion services will be categorised as "Family Safe" in most countries. Chính sách này thay đổi sao cho các quảng cáo có liên quan đến phá thai và dịch vụ phá thai sẽ được phân loại là "An toàn cho gia đình" tại hầu hết các quốc gia. |
Natural selection within a population for a trait that can vary across a range of values, such as height, can be categorised into three different types. Quá trình chọn lọc tự nhiên trong một quần thể đối với một tính trạng có thể thay đổi qua nhiều giá trị khác nhau, như chiều cao, có thể phân làm ba loại hay ba hình thức. |
If you feel that your item has been categorised incorrectly as adult, we recommend removing any mature language or content from your item. Bạn nên xóa bất kỳ ngôn ngữ hoặc nội dung người lớn nào khỏi mặt hàng của mình nếu bạn cảm thấy mặt hàng bị phân loại nhầm là người lớn. |
The U.S. State Department frequently condemns Cambodia for its sex trade, and downgraded their categorisation of the country in 2004. Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ thường lên án Campuchia vì buôn bán tình dục của họ và hạ cấp phân loại đất nước vào năm 2004. |
This helps to categorise the broad concept of "stress" by specific stressors. Điều này giúp phân loại khái niệm "căng thẳng" rộng rãi của những người căng thẳng cụ thể. |
The former were often categorised as demons, while the latter were more commonly thought of and described as fairies. Trước đây họ được phân vào nhóm ác quỷ, trong khi về sau thường được nghĩ về và mô tả như những nàng tiên. |
Later, once it's categorised, the search terms report will still reflect the current category, even if that page wasn't classified as such at the time of serving. Sau đó, khi đã được phân loại, báo cáo cụm từ tìm kiếm sẽ vẫn phản ánh danh mục hiện tại, ngay cả khi trang đó không được phân loại như vậy tại thời điểm phân phát. |
The island's climate is warm and moderate, categorised as Temperate, Mediterranean (Csa), with modest variation due to the stabilising effect of the surrounding sea. Hòn đảo có khí hậu ấm và ôn hòa, được phân loại là khí hậu Địa Trung Hải (Csa), với sự biến ssoooir khiêm tốn do ảnh hưởng từ vùng biển xung quanh. |
The kingdom is divided into territorial chiefdoms, categorised from divisional to village chieftaincies. Vương quốc được chia thành những chiefdom, phân thành từ quận đến chieftaincy ở làng. |
Cookies are categorised as third-party or first-party depending on whether they're associated with the domain of the site that a user visits. Cookies được phân loại là của bên thứ ba hoặc bên thứ nhất tùy thuộc vào việc cookie có được liên kết với miền của các trang web mà người dùng truy cập hay không. |
The second explanation is that they had been categorised as Terrorflieger ("terror aviators"). 2/ Họ bị xếp vào loại người "khủng bố bằng bom" (Terrorflieger). |
The villa types were to be categorised by size and style; 40 series (the largest), garden villas and signature villas. Các loại biệt thự được phân loại theo kích thước và kiểu dáng; 40 dãy nhà (lớn nhất), biệt thự sân vườn và biệt thự độc đáo. |
We recommend that you add custom labels to the URLs in your page feed to categorise and organise the targets for your Dynamic Search Ads. Bạn nên thêm nhãn tùy chỉnh vào URL trong nguồn cấp dữ liệu trang để phân loại và sắp xếp mục tiêu cho Quảng cáo tìm kiếm động của mình. |
Furthermore, the Greeks were very aware of their tribal origins; Herodotus was able to extensively categorise the city-states by tribe. Hơn nữa, người Hy Lạp đã rất ý thức về nguồn gốc bộ lạc của họ, Herodotus đã có thể để phân loại rộng rãi các thành bang theo bộ lạc. |
If a creator attempts to avoid categorising their content correctly, there may be consequences on the YouTube platform for that creator. Nếu người sáng tạo cố tình không phân loại chính xác nội dung thì người sáng tạo đó có thể sẽ chịu những hậu quả trên nền tảng YouTube. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ categorise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới categorise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.