umbrella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umbrella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbrella trong Tiếng Anh.

Từ umbrella trong Tiếng Anh có các nghĩa là dù, ô, cái ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umbrella

noun (cloth-covered frame used for protection against rain or sun)

My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái màu vàng.

ô

noun (cloth-covered frame used for protection against rain or sun)

It's likely to rain today, so you'd better take your umbrella.
Trời sắp mưa đấy, cậu nên cầm ô đi.

cái ô

verb

Tom needs an umbrella.
Tom cần một cái ô.

Xem thêm ví dụ

ThaiBev brings both Spanish heavyweights under the same sponsorship umbrella for the first time .
Chính Thai Bev đã đưa hai gã khổng lồ của bóng đá Tây Ban Nha lần đầu tiên về chung một tổ chức tài trợ .
Organic agricultural methods are internationally regulated and legally enforced by many nations, based in large part on the standards set by the International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), an international umbrella organization for organic farming organizations established in 1972.
Phương pháp nông nghiệp hữu cơ quốc tế quy định và thực thi trong khuôn khổ pháp luật của nhiều quốc gia, dựa phần lớn vào các tiêu chuẩn của Liên đoàn Quốc tế về trào nông nghiệp hữu cơ (IFOAM), một quốc tế tổ chức bảo trợ cho các tổ chức nông nghiệp hữu cơ được thành lập vào năm 1972.
Africanis is also an umbrella name for all the aboriginal dogs in Southern Africa.
Africanis cũng là một cái tên chung cho tất cả những con chó hoang ở Nam Phi.
"The Blue Umbrella Premiers on February 12, 2013".
“The Blue Umbrella Premiers on ngày 12 tháng 2 năm 2013”.
Under attack, the combined anti-aircraft fire of a task group's carriers and their screen provided a more effective umbrella of protection against marauding enemy aircraft than was possible when the carriers separated.
Trong tấn công, hỏa lực phòng không kết hợp của các tàu sân bay trong một đội đặc nhiệm và những tàu hộ tống cung cấp chiếc bảo vệ hiệu quả hơn chống lại các máy bay đối phương tấn công hơn là khi những chiếc tàu sân bay bị phân tán.
"Umbrella" eventually became the second best-performing single of 2007 on the Hot 100, only behind Beyoncé's hit single "Irreplaceable" which topped the chart for ten weeks total.
"Umbrella" sau cùng trở thành đĩa đơn thể hiện tốt thứ hai trong năm 2007 trên Hot 100, chỉ đứng sau đĩa đơn ăn khách "Irreplaceable" của Beyoncé, với tổng cộng 10 tuần đứng ở ngôi đầu bảng.
Gnosticism is an umbrella term encompassing many groups, all with their own understanding and interpretation of Christian “truth.”
Thuyết ngộ đạo là thuật ngữ chung nói đến nhiều nhóm với cách hiểu và thông giải riêng về “sự thật” của Ki-tô giáo.
Currently interplanetary missions remain at the ISAS group under the JAXA umbrella.
Hiện nay, các nhiệm vụ liên hành tinh vẫn còn ở nhóm ISAS dưới sự giám sát của JAXA.
Belaïd was the coordinator of the far-left Democratic Patriots' Movement, which was part of a 12-member umbrella organisation called the Popular Front.
Belaïd là điều hành viên của Phong trào những người yêu nước dân chủ, một trong 12 nhóm lập ra tổ chức gọi là Mặt trận Nhân dân..
My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Sharon later said that "If we had tolerated that development, the Syrian armored forces would have consisted of 600 tanks protected by an extensive missile umbrella.
Sharon sau này nói rằng "Nếu chúng tôi bỏ qua tình hình triển khai thì các lực lượng cơ giới của Syria sẽ lên đến 600 xe tăng và được bảo vệ bởi một cây dù tên lửa mở rộng.
The Su-30 has two distinct version branches, manufactured by competing organisations: KnAAPO and the Irkut Corporation, both of which come under the Sukhoi group's umbrella.
Sự khác nhau về tên gọi là do các phiên bản được sản xuất bởi 2 công ty con đang có sự cạnh tranh - KnAAPO và Irkut, cả hai đều nằm dưới sự điều khiển của tập đoàn Sukhoi.
Carried my umbrella and thought it an honor.
Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự.
Additional content may have past service alerts, news or other useful information about umbrella tool changers
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
My programming will not allow me to harm an employee of the Umbrella Corporation.
Chương trình của tôi không cho phép gây ảnh hưởng xấu tới... thành viên của Umbrella Corporation.
The umbrella fund structure makes it cheaper for investors to move from one sub-fund to another and saves the investment manager costs relating to regulatory duplication.
Cơ cấu quỹ bảo trợ làm cho nó rẻ hơn cho các nhà đầu tư chuyển từ một quỹ phụ này sang một quỹ phụ khác và tiết kiệm các chi phí quản lý đầu tư liên quan đến trùng lặp quy định.
By the mid-18th century, Qing officials had registered 56 surname groups; of these, Qing sources note that six clans and 148 households were those of Ainu and Nivkh who came under the Qing administrative umbrella.
Đến giữa thế kỷ XVIII, các quan chức nhà Thanh đã ghi vào sổ hộ tịch 56 nhóm họ; trong đó, nhà sử liệu nhà Thanh lưu ý rằng sáu thị tộc và 148 hộ người Ainu và người Nivkh nằm dưới sự bảo trợ hành chính của nhà Thanh tại Sakhalin.
I'll bring you an umbrella.
I'II mang lại cho bạn một umbreIIa.
These brewing tensions together with Tohei's general dissatisfaction with the situation culminated in 1971 when he created the Ki No Kenkyukai, with the purpose of promoting the development and cultivation of ki inside aikido, but outside the Aikikai "umbrella".
Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai.
The name "alternative rock" essentially serves as an umbrella term for underground music that has emerged in the wake of punk rock since the mid-1980s.
Tên "alternative rock" về cốt lỏi là một thuật ngữ ô dù cho loại nhạc ngầm đã nổi lên trong sự trổi dậy của punk rock từ giữa những năm 1980.
His commandments are the loving instructions and the divine help for us to close the umbrella so we can receive the shower of heavenly blessings.
Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào.
Looks like a small pipe bomb attached to an umbrella
Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây .
All political parties, as well as numerous mass organizations, were grouped under umbrella of the National Front.
Tất cả các đảng chính trị cũng như nhiều tổ chức quần chúng bị gộp lại dưới bóng của Mặt trận Quốc gia.
Take an umbrella
Lấy cây đi
But the other umbrella has no pictures, and this he holds over the naughty children so that they sleep heavily, and wake in the morning without having dreamed at all.
Nhưng còn cái ô còn lại thì không có hình ảnh nào cả, và ông giữ chúng trên những đứa trẻ nghịch ngợm để cho chúng mơ thấy những cơn ác mộng và không ngủ được, và khi chúng thức dậy vào buổi sáng, chúng sẽ không mơ đến một thứ gì cả."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbrella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.