camada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lứa, sự ném, sự quăng, liệng, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camada
lứa(brood) |
sự ném(throw) |
sự quăng(throw) |
liệng(throw) |
quăng(throw) |
Xem thêm ví dụ
Otra camada nació muerto. Lại 1 số con chết non nữa. |
Cada camada típicamente consta de dos a cinco crías, aunque este número puede ser más elevado en algunas especies. Mỗi lứa chúng sinh từ 2 tới năm con non, mặc dù có thể nhiều hơn ở một số loài. |
Quiero llegar a que les quedan dos, quizá tres años más de prostituirse antes de que entre una camada de putas más jóvenes y bonitas por la puerta principal. Ý tôi là cô có thể có hai, hoặc hơn 3 năm làm điếm trước khi... một nhóm điếm khác trẻ trung xinh đẹp hơn bước qua cánh cửa đó. |
Te quedas con esta camada, niño. Cháu sẽ ở cùng lũ này, cậu bé. |
En esta camada, la mitad de ellos te entregarían al Rey... tan rápido como escupen, por un perdón. Những kẻ kia, một nửa số chúng muốn dâng cháu cho nhà Vua thật nhanh để được xá tội. |
Parece la pequeña de la camada. Có vẻ là con nhỏ nhất trong đám. |
camada de niñas lujuriosas... llorando lágrimas sin fin. Khao khát được làm điếm đã để lại vết thương đau lòng trong chúng. |
No quiero a ese niño, pero una camada de niños podría ser interesante. Em không muốn giống nó, nhưng sinh một đứa bé là một điều thú vi.. |
Hubo un tiempo en que él fue el marginado de la camada. Có 1 thời gian hắn từng bị đàn bỏ rơi. |
Ella verá madurar varias camadas de sus crías... y las verá empezar sus propias vidas. Con cái đã trải qua vài lứa đẻ và sắp sửa lìa đời. |
Cada camada es de entre 2 a 8 crías, que pesan al nacer unos 15 gramos y abren sus ojos a los 20 días. Chúng nặng khoảng 250 gram lúc mới sinh, và mở mắt sau 15-18 ngày. |
O sea, hablamos de toda una camada. Nguyên một cũi chó luôn ấy |
Los machos están listos entre los tres y cuatro años de edad, mientras que las hembras pueden tener su primera camada a los dos años. Con đực có thể giao phối khi lên ba hoặc bốn tuổi, còn con cái có thể đẻ lứa đầu tiên lúc hai tuổi. |
Si el pequeño de la camada tiene algo que decir, debería decirlo. Nếu gã còi đó có gì muốn nói, thì cứ để anh ta nói. |
Los niños parecían dar vueltas alrededor y se divierten como una camada de diamantes en bruto, de buen carácter cachorros collie. Những đứa trẻ dường như sụt giảm về và giải trí giống như một lứa thô, con chó Collie tốt bụng. |
Estás criando una camada de cachorros. Anh đang nuôi một lứa cún con. |
Los jóvenes a los que les pago unos peniques los tienen a camadas. Bọn công nhân anh trả lương thì có cả đống con. |
Esa cerda de ahí dio a luz a una camada de ocho. Con heo cái ngoài kia đẻ một lứa 8 con. |
En Dinamarca, el Comité Nacional Danés de Producción Porcina encontró que si se sexualmente se estimula a la cerda mientras se le insemina artificialmente se ve un incremento del 6% en la tasa de la camada que es el número de cochinillos producidos. Ở Đan Mạch, Hội Đồng Sản Xuất Lợn Quốc Gia Đan Mạch đã phát hiện ra rằng nếu các bạn kích thích tình dục một con lợn nái trong khi bạn thụ thai nhân tại cho nó thì các bạn sẽ thấy lứa đẻ được tăng lên sáu phần trăm tức là số lượng lợn con được đẻ ra. |
¿Querías engatusar a mi hijo Charlie para tener una camada de mestizos correteando alrededor de su cabaña? Ve vãn con trai Charlie của tôi để có một đứa con lai chạy quanh trong nhà Charlie! |
El político es capaz de ahogar una camada de gatitos por diez minutos de audiencia máxima. Một chính trị gia là người sẵn sàng dìm chết một lứa mèo con để đổi lấy 10 phút giờ cao điểm trên sóng truyền hình. |
Los dos o tres cachorros de cada camada nacen ciegos e indefensos. Mỗi lứa, cọp cái sinh từ hai đến ba con. |
Ya saben lo que le pasa al enano de la camada. Các anh hiểu chuyện gì đến với con yếu nhất trong một lứa không? |
Un absoluto animal de la camada. Tuyệt đối là con út. |
Cada camada tiene su propia vestimenta. Mỗi cây có trang phục độc nhất của chính nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.