calzoncillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calzoncillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calzoncillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calzoncillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần đùi, quần xà lỏn, xi-líp, quần trẻ con, quần lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calzoncillo
quần đùi(shorts) |
quần xà lỏn(underpants) |
xi-líp
|
quần trẻ con
|
quần lót(briefs) |
Xem thêm ví dụ
Oye, viejo, cuando robo, lo hago desde mi casa, en calzoncillos... Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ |
El prisionero y el calzoncillo no pueden entrar a la vez en la celda. Tù nhân và quần đùi không được cùng vào xà lim. |
En Tombstone me hizo caminar sólo con mis calzoncillos largos y mi sombrero. Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón. |
Ni siquiera llevo calzoncillos. Anh còn không có mặc quần lót nữa. |
En calzoncillos delante de Dios y de todo el mundo. Anh chỉ mặc quần soóc trước mặt Chúa và mọi người. |
Algo bastante difícil es hacer que unos calzoncillos parezcan algo bonito. Nhiệm vụ khá khó khăn, làm đẹp thêm cho cái quần nam. |
Te he metido dos calzoncillos largos nuevos en tu mochila. Mẹ có bỏ hai bộ đồ lót... mới... trong túi của con. |
No llevaba calzoncillos. Thi thể được xác định không mặc quần lót. |
Nunca había visto calzoncillos violetas, Calvin. Tôi chưa bao giờ thấy quần lót tím trước đây, Calvin. |
Lo vemos hacer yoga en calzoncillos, pero para esto cierra las cortinas. Chúng ta thấy hắn tập Yoga với mỗi cái quần sịp vậy mà đến chuyện này hắn lại đóng rèm cửa. |
También puedo decirte, Tom... que usas calzoncillos ajustados. Như tôi đã nói, Tom Nói ngắn gọn thôi được không? |
Calzoncillos. Quần boxer |
No te caigas o perderás los calzoncillos. Nếu cậu ngã sẽ mất mấy cái quần đó. |
Dentro del armario había cuatro pantalones grises exactamente iguales cuatro camisas idénticas en blanco y en azul un cinturón, calcetines, calzoncillos una chaqueta, una corbata a rayas y una bata de baño blanca. Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng. |
Son tus calzoncillos. Nó là của cậu. |
No estoy usando calzoncillos. Tớ không mặc quần sịp. |
¿ Alguna vez has intentado luchar en una batalla sin calzoncillos, tío? Anh đã bao giờ thử đánh nhau mà không có đồ lót chưa? |
Si alguien se pone pesado, enséñale tus calzoncillos. Nếu có ai kênh kiệu, cứ cho họ thấy quần lót của anh. |
"Porque tengo que cambiarle los calzoncillos a tu padre." "Bởi vì mẹ phải đổi đồ lót cho bố con." |
Para futura referencia, prefiero los calzoncillos por la seguridad y tranquilidad que brindan. Tôi thường mặc quần cộc vì lý do an ninh và thanh thản đầu óc. |
Yo tengo sus calzoncillos. Tớ cũng đang mặc quần của anh ấy. |
La idea de Nick de la cultura era un maratón de reality shows con una mano dentro de sus calzoncillos. Văn hóa đối với Nick là chương trình truyền hình thực tế chiếu liên tục... với một tay đút vào quần lót của anh ấy. |
Me pasé el resto de la batalla corriendo sin calzoncillos. Cố tồn tại cho hết trận chiến mà không có đồ lót. |
Y tú le halabas los calzoncillos al chico grande con piojos cada vez que él me robaba mis galletas. Và cậu luôn bảo vệ tớ trước gã to con người đầy rận khi nó lấy bánh của tớ |
No tienes que ir a Cincinnati a comprar calzoncillos. Không quay trở lại Cincinnati để mua quần đâu! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calzoncillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calzoncillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.